UPCoM-Index giảm nhẹ 0,01 điểm
Ngày 17/11/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) tiếp tục có một phiên giao dịch trầm lắng. Chỉ số UPCoM-Index đóng cửa giảm nhẹ đánh dấu chuỗi 5 phiên điều chỉnh liên tiếp.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 39,91 điểm, giảm 0,01 điểm (-0,03%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 212.900 đơn vị với giá trị đạt hơn 3,14 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 39,91 điểm, giảm 0,01 điểm (-0,03%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 349.400 đơn vị (tăng 46,95%), với giá trị đạt hơn 4,58 tỷ đồng (tăng 27,59%).
Toàn thị trường có 14 mã tăng giá, 19 mã giảm giá, 4 mã đứng giá và 65 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 51.000 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 14,60% khối lượng toàn thị trường), mã SHP bình quân đạt 5.000 đồng/cổ phiếu, giảm 400 đồng (-7,41%).
Mã HIG là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,725 tỷ đồng (chiếm 15,82% toàn thị trường), bình quân đạt 19.900 đồng/cổ phiếu.
Mã VDN tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 900 đồng (+9,47%), bình quân đạt 10.400 đồng/cổ phiếu với 2.600 đơn vị được thỏa thuận.
Mã ABI giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 600 đồng (-10,00%), bình quân đạt 5.400 đồng/cổ phiếu với 9.300 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
SHP |
5.000 |
5.000 |
(400) |
(7,41) |
51.000 |
UDJ |
10.000 |
10.200 |
200 |
2,00 |
44.500 |
CHP |
6.500 |
6.600 |
(200) |
(2,94) |
40.500 |
HIG |
19.800 |
19.900 |
- |
- |
36.500 |
MAX |
27.000 |
26.900 |
800 |
3,07 |
24.900 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VDN |
10.400 |
10.400 |
900 |
9,47 |
2.600 |
WSB |
16.100 |
16.100 |
1.300 |
8,78 |
100 |
ACC |
24.500 |
25.100 |
1.700 |
7,26 |
400 |
PSP |
6.500 |
6.500 |
400 |
6,56 |
1.900 |
ND2 |
9.800 |
9.800 |
600 |
6,52 |
100 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
ABI |
5.400 |
5.400 |
(600) |
(10,00) |
9.300 |
PTT |
5.400 |
5.400 |
(600) |
(10,00) |
100 |
IHK |
7.300 |
7.300 |
(800) |
(9,88) |
100 |
MJC |
11.300 |
11.300 |
(1.200) |
(9,60) |
100 |
VCT |
12.600 |
12.600 |
(1.300) |
(9,35) |
800 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|