UPCoM-Index giảm 0,41 điểm
Ngày 14/10/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm thứ 5 liên tiếp. Chỉ số UPCoM-Index đóng cửa ở mức 43,69 điểm, mức thấp nhất trong vòng 6 tháng trở lại đây.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 44,10 điểm, giảm 0,01 điểm (-0,02%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 579.675 đơn vị với giá trị đạt hơn 6,63 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 43,69 điểm, giảm 0,41 điểm (-0,93%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 206.200 đơn vị (giảm 64,43%), với giá trị đạt hơn 3,21 tỷ đồng (giảm 51,64%).
Toàn thị trường có 13 mã tăng giá, 22 mã giảm giá, 4 mã đứng giá và 62 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 45.000 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 21,82% khối lượng toàn thị trường), mã DBM bình quân đạt 23.800 đồng/cổ phiếu, tăng 1.100 đồng (4,85%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,115 tỷ đồng (chiếm 34,75% toàn thị trường).
Mã STS tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.500 đồng (+9,93%), bình quân đạt 16.600 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã ICI giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.600 đồng (-10%), bình quân đạt 14.400 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
DBM |
23.800 |
23.800 |
1.100 |
4,85 |
45.000 |
PSB |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
34.100 |
PCT |
6.600 |
6.600 |
(200) |
(2,94) |
24.200 |
ADP |
25.500 |
25.500 |
(1.500) |
(5,56) |
15.100 |
HPP |
25.500 |
25.900 |
100 |
0,39 |
10.100 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
STS |
16.600 |
16.600 |
1.500 |
9,93 |
100 |
KMT |
14.800 |
14.800 |
1.300 |
9,63 |
100 |
IHK |
9.500 |
9.500 |
800 |
9,20 |
100 |
ITD |
19.400 |
19.400 |
1.300 |
7,18 |
6.000 |
BTW |
7.900 |
8.000 |
500 |
6,67 |
1.800 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
ICI |
14.400 |
14.400 |
(1.600) |
(10,00) |
100 |
VNX |
10.200 |
10.200 |
(1.100) |
(9,73) |
100 |
TNB |
15.300 |
15.300 |
(1.600) |
(9,47) |
100 |
SHP |
6.800 |
6.800 |
(700) |
(9,33) |
2.700 |
SSF |
10.000 |
10.000 |
(1.000) |
(9,09) |
600 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|