Công bố 33 thương hiệu nổi tiếng đứng đầu các ngành hàng
Hãng khảo sát thị trường Nielsen Việt Nam phối hợp với Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) vừa công bố danh sách 33 thương hiệu nổi tiếng đứng đầu các ngành hàng của Việt Nam trong năm 2008 do người tiêu dùng bình chọn.
Kết quả này được đưa ra trong buổi Gala Thương hiệu Nổi tiếng Việt Nam tối 15/8 tại Cung Văn hóa Hữu nghị Việt-Xô, Hà Nội.
Điều đáng mừng là trong 33 thương hiệu nổi tiếng đại diện cho 33 ngành hàng được người tiêu dùng biết đến nhiều nhất năm 2008 thì các thương hiệu của Việt Nam đã chiếm đến gần 2/3.
Nổi trội như Việt Tiến, đứng đầu ngành hàng dệt may và sản phẩm thời trang, Kinh Đô (ngành hàng thực phẩm); Traphaco (ngành hàng dược phẩm); FPT (ngành công nghệ thông tin), Sông Đà 10 (ngành xây dựng – tư vấn – thiết kế), Taxi Mai Linh (ngành dịch vụ giao thông vận tải); Lái Thiêu (ngành chăn nuôi), Thiên Long (ngành văn phòng phẩm)…
Theo ban tổ chức, kết quả này cho thấy thương hiệu nội địa đang được người tiêu dùng ưa chuộng và dần khẳng định được vị thế của mình.
“Đây cũng là một minh chứng cho hoạt động sản xuất kinh doanh hiệu quả của doanh nghiệp trong việc không ngừng nâng cao chất lượng cuộc sống đông đảo người dân” - ông Đoàn Duy Khương – Phó Chủ tịch VCCI nhấn mạnh.
Tiếp nối thành công kể trên, tại buổi gala, ban tổ chức cũng đã công bố khởi động chương trình năm 2010 bắt đầu từ tháng 8/2009 với hoạt động đầu tiên là khảo sát thương hiệu nổi tiếng tại Việt Nam.
Chương trình năm 2010 dự kiến được mở rộng lên 40 ngành nghề khảo sát, thay vì 33 như năm 2008. Đồng thời cũng là dịp các thương hiệu nổi tiếng Việt Nam được thử sức, cọ xát cùng các thương hiệu khu vực trong giải thưởng “Doanh nghiệp tiêu biểu nhất Đông Nam Á” nhân Hội nghị thưởng đỉnh ASEAN do Việt Nam là nước chủ nhà.
Thương hiệu Nổi tiếng Việt Nam là chương trình duy nhất chỉ sử dụng độ nhận biết và chất lượng nhận biết của người tiêu dùng. Thông qua phỏng vấn trực tiếp dựa trên bảng hỏi tới từng cá nhân, ban tổ chức sẽ xác định chỉ số nổi tiếng, từ đó đưa ra bảng xếp hạng thương hiệu tại Việt Nam.
2010 là năm thứ 3 chương trình được tổ chức dành cho tất cả tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam.
TOP 33 NGÀNH HÀNG
(Theo kết quả khảo sát Thương Hiệu Nổi Tiếng 2008 của Nielsen VN) |
STT |
NHÃN HIỆU |
NGÀNH HÀNG |
1 |
HONDA |
Ngành hàng Phương tiện giao thông vận tải |
2 |
NOKIA |
Ngành hàng Viễn Thông |
3 |
SONY |
Ngành hàng Điện - Điện tử - Điện gia dụng |
4 |
BIA HENEIKEN |
Ngành hàng Đồ uống |
5 |
PETROLIMEX |
Ngành hàng Nguyên liệu, Nhiên liệu |
6 |
KYMDAN |
Ngành hàng Đồ gia dụng lâu bền |
7 |
OMO |
Ngành hàng Hóa phẩm - Hóa mỹ phẩm |
8 |
EMS |
Ngành hàng Bưu chính |
9 |
AGRIBANK |
Ngành hàng Ngân hàng và các dịch vụ Ngân hàng |
10 |
VIETTIEN |
Ngành hàng Dệt may & các sản phẩm may thời trang |
11 |
KINH ĐÔ |
Ngành hàng Thực phẩm |
12 |
TRAPHACO |
Ngành hàng Dược phẩm |
13 |
ANH VĂN HỘI ViỆT MỸ (VUS-ETSC) |
Ngành hàng Giáo dục - Đào tạo |
14 |
CHỨNG KHOÁN ACB (ACBS) |
Ngành hàng tài chính - chứng khoán |
15 |
BẢO ViỆT |
Ngành hàng Bảo hiểm |
16 |
METRO Cash & Carry Việt Nam |
Ngành hàng Thương mại tổng hợp |
17 |
SÔNG ĐÀ 10 |
Ngành hàng Xây dựng - Tư vấn - Thiết kế |
18 |
TAXI MAI LINH |
Ngành hàng Dịch vụ giao thông vận tải |
19 |
SJC |
Ngành hàng Vàng, Bạc, đá quý |
20 |
BỆNH ViỆN ĐA KHOA HOÀN MỸ |
Ngành hàng Dịch vụ y tế |
21 |
DU LỊCH VĂN HÓA SUỐI TIÊN |
Ngành hàng Khách sạn - Nhà hàng - vui choi giai tri |
22 |
LÁI THIÊU |
Ngành hàng Chăn nuôi |
23 |
TOÀN MỸ |
Ngành hàng Cơ khí - Kim khí |
24 |
OLAY |
Ngành hàng Mỹ phẩm và Dịch vụ làm đẹp |
25 |
SƠN NIPPON |
Ngành hàng Vật liệu xây dựng |
26 |
VĂN PHÒNG PHẨM THIÊN LONG |
Ngành hàng Văn phòng phẩm |
27 |
HOÀNG ANH GIA LAI |
Ngành hàng Nội thất |
28 |
FPT |
Ngành hàng Công nghệ thông tin |
29 |
GỐM SỨ HOA THANH - BÁT TRÀNG |
Ngành hàng Thủ công mỹ nghệ |
30 |
SAIGON TOURIST |
Ngành hàng Du lịch lữ hành |
31 |
BẢO VỆ LONG HẢI |
Ngành hàng Dịch vụ tổng hợp |
32 |
PHÚ MỸ HƯNG |
Ngành hàng Bất động sản |
33 |
ĐẠM PHÚ MỸ |
Ngành hàng Nông lâm nghiệp |
Nguyễn Nga
VIETNAMNET
|