Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
32,400 |
0 ■(0.00%)
| 4,000 | 1,250 | 1,281.82 | - | - |
19/12/24 |
32,400 |
-100 ▼(-0.31%)
| 3,600 | 1,338.46 | 780 | - | - |
18/12/24 |
32,500 |
+300 ▲(0.93%)
| 6,200 | 1,590 | 888.89 | - | - |
17/12/24 |
32,200 |
0 ■(0.00%)
| 2,100 | 877.78 | 1,588.89 | - | - |
16/12/24 |
32,200 |
-100 ▼(-0.31%)
| 7,700 | 1,216.67 | 1,422.22 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Hỗ trợ vận tải |
Ngày niêm yết
|
12/06/2009 |
Vốn điều lệ
|
82,146,920,000 |
Số CP niêm yết
|
8,214,692 |
Số CP đang LH
|
7,825,922
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0302336158 |
GPTL
|
20/2001/QĐ-TTg |
Ngày cấp
|
20/02/2001 |
GPKD
|
4103000427 |
Ngày cấp
|
25/05/2001 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Khai thác cảng, phao neo tàu, kinh doanh kho bãi, cho thuê văn phòng, kinh doanh dịch vụ xếp dỡ, đóng gói hàng hóa XNK, đại lý tàu biển và môi giới hàng hải - KD, đại lý, XNK trực tiếp giống rau quả, sản phẩm chế biến từ rau quả, nông hải sản, mua bán thiết bị và hàng tiêu dùng... |
|
|
- Tiền thân là Xí nghiệp Giao nhận Kho vận Rau Quả, chính thức đi vào hoạt động ngày 01/07/1991 - Ngày 25/05/2001, Xí nghiệp được cổ phần hóa thành CTCP Cảng Rau Quả |
29/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
29/08/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
28/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 1 - Đường Nguyễn Văn Quỳ - P. Phú Thuận - Q. 7 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|