CTCP Cảng Đà Nẵng
|
|
Nhóm ngành:
Vận tải và kho bãi
|
Ngành:
Hỗ trợ vận tải
|
|
30,600 
-800 (-2.55%)
11/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
32,000
|
Cao nhất
|
32,000
|
Thấp nhất
|
30,600
|
KLGD
|
38,400
|
Vốn hóa
|
3,029
|
|
Dư mua
|
26,400
|
Dư bán
|
42,600
|
Cao 52T
|
41,200
|
Thấp 52T
|
25,200
|
KLBQ 52T
|
16,271
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
1,400
|
T/S cổ tức |
0.05
|
Beta
|
0.91
|
|
EPS
|
3,042
|
P/E
|
10.32
|
F P/E
|
8.52
|
BVPS
|
18,490
|
P/B
|
1.65
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
30,600 |
-800 ▼(-2.55%)
| 38,400 | 583.78 | 1,372.88 | - | - |
10/04/25 |
31,400 |
+2,800 ▲(9.79%)
| 18,301 | 327.2 | 1,407.69 | - | - |
09/04/25 |
28,600 |
+100 ▲(0.35%)
| 13,200 | 330.08 | 596.36 | - | - |
08/04/25 |
28,500 |
-2,600 ▼(-8.36%)
| 34,200 | 337.32 | 842.19 | - | - |
04/04/25 |
31,100 |
-500 ▼(-1.58%)
| 22,660 | 367.58 | 538.6 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
WCS
|
|
327,200 (1.84%)
|
|
100
|
|
10.64
|
|
3.08
|
|
818
|
VNT
|
|
31,300 (0.00%)
|
|
0
|
|
2,235.71
|
|
2.40
|
|
521
|
DXP
|
|
8,500 (-1.16%)
|
|
893,700
|
|
9.48
|
|
0.59
|
|
509
|
VNF
|
|
13,700 (6.20%)
|
|
96,063
|
|
5.45
|
|
0.70
|
|
434
|
VSA
|
|
23,500 (0.86%)
|
|
1,600
|
|
14.92
|
|
0.97
|
|
331
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Cảng Đà Nẵng |
Tên tiếng Anh
|
Danang Port Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
DaNang Port
|
Địa chỉ
|
Số 26 Bạch Đằng - P. Thạch Thang - Q. Hải Châu - Tp. Đà Nẵng |
Điện thoại
|
(84.236) 382 2513 |
Fax
|
(84.236) 382 2565 |
Email
|
cangdn@danangport.com
|
Website
|
https://danangport.com
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Hỗ trợ vận tải |
Ngày niêm yết
|
30/11/2016 |
Vốn điều lệ
|
990,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
99,000,000 |
Số CP đang LH
|
99,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0400101972 |
GPTL
|
3089/QĐ-BGTVT |
Ngày cấp
|
12/10/2007 |
GPKD
|
0400101972 |
Ngày cấp
|
01/04/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Bốc xếp hàng hóa - Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy - kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
|
|
- Ngày 19/01/1976: Cảng Đà Nẵng được Bộ GTVT giao Cục đường biển trực tiếp quản lý tại Quyết định số 222-QĐ/TC. - Ngày 15/6/1993: Bộ GTVT đã ra Quyết định số 1163/QĐ-TCLĐ thành lập DNNN Cảng Đà Nẵng trực thuộc Cục Hàng hải Việt Nam. - Ngày 08/5/1998: Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 91/1998/QĐ-TTg chuyển Cảng Đà Nẵng làm thành viên của TCT Hàng hải Việt Nam. - Ngày 12/10/2007: Bộ trưởng Bộ GTVT đã ban hành Quyết định số 3089/QĐ-BGTVT chuyển Cảng Đà Nẵng–CT thành viên hạch toán độc lập thành Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng. - Ngày 01/4/2008: Chính thức hoạt động theo mô hình Công ty TNHH MTV. - Ngày 11/06/2014: Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng tổ chức bán đấu giá cổ phần tại Sở GDCK Hà Nội. - Ngày 24/07/2014: Cảng Đà Nẵng tiến hành ĐHCĐ lần thứ nhất và chính thức chuyển sang hoạt động theo hình thức CTCP. - Ngày 22/03/2016: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán CDN. - Ngày 30/03/2016: Ngày giao dịch đầu tiên của CDN trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 22,400 đồng/CP. - Ngày 25/11/2016: hủy niêm yết sàn UPCoM để chuyển qua sàn HNX. - Ngày 30/11/2016: giao dịch đầu tiên trên HNX với giá tham chiếu 24,900đ/cp. |
09/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 36 - Đường Bạch Đằng - Q. Hải Châu - Tp. Đà Nẵng
|
|
13/06/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
13/06/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|