Tổng Công ty cổ phần Điện tử và Tin học Việt Nam
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ điện
|
|
9,200 
1,200 (15.00%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
8,300
|
Cao nhất
|
9,200
|
Thấp nhất
|
8,300
|
KLGD
|
124,807
|
Vốn hóa
|
403
|
|
Dư mua
|
39,893
|
Dư bán
|
0
|
Cao 52T
|
12,700
|
Thấp 52T
|
7,200
|
KLBQ 52T
|
17,438
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.28
|
|
EPS
|
-179
|
P/E
|
-44.69
|
F P/E
|
106.17
|
BVPS
|
12,476
|
P/B
|
0.74
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
9,200 |
+1,200 ▲(15.00%)
| 124,807 | 1,010.43 | 1,326.6 | - | - |
28/04/25 |
8,000 |
+100 ▲(1.27%)
| 14,000 | 1,340 | 1,668 | - | - |
25/04/25 |
8,000 |
+200 ▲(2.56%)
| 29,713 | 1,346.43 | 2,408.7 | - | - |
24/04/25 |
7,700 |
-200 ▼(-2.53%)
| 2,200 | 429.41 | 3,070.59 | - | - |
23/04/25 |
7,900 |
0 ■(0.00%)
| 100 | 540 | 3,811.11 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GEE
|
|
79,000 (-1.37%)
|
|
866,200
|
|
12.39
|
|
3.24
|
|
24,095
|
GEX
|
|
26,500 (1.73%)
|
|
6,177,500
|
|
12.74
|
|
0.92
|
|
22,775
|
RAL
|
|
112,000 (-0.09%)
|
|
5,700
|
|
5.42
|
|
0.77
|
|
2,637
|
SAM
|
|
6,190 (-0.96%)
|
|
122,000
|
|
35.71
|
|
0.50
|
|
2,352
|
PAC
|
|
29,900 (-1.64%)
|
|
144,300
|
|
11.04
|
|
1.39
|
|
1,390
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty cổ phần Điện tử và Tin học Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Vietnam Electronics and Informatics Joint Stock Corporation |
Tên viết tắt
|
VIETTRONICS.,CORP
|
Địa chỉ
|
Số 15 Trần Hưng Đạo - P. Phan Chi Trinh - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3825 6404 |
Fax
|
(84.24) 3883 2718 |
Email
|
info@veic.com.vn
|
Website
|
http://www.veic.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ điện |
Ngày niêm yết
|
14/07/2017 |
Vốn điều lệ
|
438,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
43,800,000 |
Số CP đang LH
|
43,800,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100103351 |
GPTL
|
2511/QÐ-BCN |
Ngày cấp
|
14/09/2006 |
GPKD
|
0103016007 |
Ngày cấp
|
28/02/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Thiết kế, sản xuất, lắp ráp, chế tạo thiết bị, hệ thống thiết bị, linh kiện, cấu kiện điện tử - tin học, thiết bị viễn thông, điện tử y tế, điện tử - tự động hóa, điện máy gia dụng và chuyên dụng - Thực hiện các dịch vụ trong lĩnh vực điện tử và công nghệ thông tin - Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; kinh doanh bất động sản - Tư vấn, giám sát, thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV - Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ có trình độ cao đẳng và các trình độ thấp hơn trong lĩnh vực điện tử và tin học; nghiên cứu khoa học... |
|
|
- Tháng 10/1970: Tiền thân của TCT CP Điện tử và Tin học Việt Nam là Phòng Nghiên cứu Ðiện tử thuộc Bộ Cơ khí và Luyện kim (nay là Bộ Công Thương) thành lập. - Ngày 27/10/1995: TCT Ðiện tử và Tin học Việt Nam đã được thành lập theo mô hình TCT 90 trên cơ sở Liên hiệp Ðiện tử - Tin học Việt Nam. - Ngày 28/02/2007: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là TCT CP Điện tử và Tin học Việt Nam với vốn điều lệ là 438 tỷ đồng. - Ngày 14/07/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12,100 đ/CP. |
10/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Tòa nhà Mipec - Số 229 - Đường Tây Sơn - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
|
|
24/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 229 - Đường Tây Sơn - P. Ngã Tư Sở - Q, Đống Đa - Tp. Hà Nội
|
|
27/06/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 229 - Đường Tây Sơn - P. Ngã Tư Sở - Q, Đống Đa - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|