CTCP Pin Ắc quy Miền Nam
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ điện
|
|
30,650 
750 (2.51%)
11/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
30,500
|
Cao nhất
|
30,900
|
Thấp nhất
|
29,450
|
KLGD
|
237,100
|
Vốn hóa
|
1,424
|
|
Dư mua
|
11,100
|
Dư bán
|
32,600
|
Cao 52T
|
53,500
|
Thấp 52T
|
28,000
|
KLBQ 52T
|
183,582
|
|
NN mua
|
6,700
|
% NN sở hữu
|
11.95
|
Cổ tức TM
|
1,500
|
T/S cổ tức |
0.05
|
Beta
|
1.05
|
|
EPS
|
2,725
|
P/E
|
10.97
|
F P/E
|
8.68
|
BVPS
|
20,849
|
P/B
|
1.47
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
30,650 |
+750 ▲(2.51%)
| 237,100 | 838.51 | 966.67 | 6,700 | 3,300 |
10/04/25 |
29,900 |
+1,950 ▲(6.98%)
| 52,000 | 2,717.27 | 2,363.64 | 500 | 9,400 |
09/04/25 |
27,950 |
-2,100 ▼(-6.99%)
| 343,500 | 2,886.55 | 1,261.87 | 3,300 | 6,800 |
08/04/25 |
30,050 |
-2,250 ▼(-6.97%)
| 100,000 | 2,222.22 | 2,380 | 5,600 | 1,700 |
04/04/25 |
32,300 |
-2,300 ▼(-6.65%)
| 508,800 | 1,801.71 | 1,310.23 | 8,200 | 5,000 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GEE
|
|
70,100 (6.86%)
|
|
2,478,300
|
|
12.34
|
|
3.02
|
|
21,380
|
GEX
|
|
22,850 (4.58%)
|
|
22,568,400
|
|
11.49
|
|
0.85
|
|
19,638
|
RAL
|
|
113,500 (3.09%)
|
|
15,900
|
|
4.38
|
|
0.81
|
|
2,673
|
SAM
|
|
6,500 (1.25%)
|
|
666,700
|
|
29.05
|
|
0.53
|
|
2,470
|
TYA
|
|
13,600 (4.62%)
|
|
15,000
|
|
5.14
|
|
0.76
|
|
417
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Pin Ắc quy Miền Nam |
Tên tiếng Anh
|
Dry Cell And Storage Battery Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
PINACO
|
Địa chỉ
|
Số 321 Trần Hưng Đạo - P. Cô Giang - Q..1 - Tp. HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3920 3062 - 3920 3063 |
Fax
|
(84.28) 3920 3060 - 3920 3061 - 3920 2390 |
Email
|
luyen@pinaco.com.vn
|
Website
|
https://www.pinaco.com/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ điện |
Ngày niêm yết
|
12/12/2006 |
Vốn điều lệ
|
464,717,070,000 |
Số CP niêm yết
|
46,471,707 |
Số CP đang LH
|
46,471,707
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0300405462-1 |
GPTL
|
53/2004/QĐ-BCN |
Ngày cấp
|
21/06/2004 |
GPKD
|
4103002690 |
Ngày cấp
|
23/09/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất pin, ắc quy. - Kinh doanh, XNK các loại pin, ắc quy và vật tư thiết bị cho SXKD pin, ắc quy. - Cho thuê văn phòng, kinh doanh bất động sản (trừ dịch vụ môi giới, định giá và sàn giao dịch BĐS)... |
|
|
- Ngày 19/04/1976: Công ty ra đời với tên gọi Công ty Pin ắc quy miền Nam. - Ngày 01/10/2004: Công ty thực hiện cổ phần hóa và lấy tên là CTCP Pin ắc quy miền Nam. - Ngày 12/12/2006: Ngày chính thức giao dịch đầu tiên với mã chứng khoán là PAC và giá phiên giao dịch là 40,000 đồng/CP. Công ty có vốn điều lệ là 102.63 tỷ đồng. - Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng. - Tháng 06/2008: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng. - Tháng 08/2008: Tăng vốn điều lệ lên 165 tỷ đồng. - Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 205.35 tỷ đồng. - Tháng 05/2010: Tăng vốn điều lệ lên 225.5 tỷ đồng. - Năm 2011: Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất ắc quy mới tại Nhơn Trạch, Đồng Nai (Xí nghiệp Ắc quy Đồng Nai 2). - Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 269.87 tỷ đồng. - Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 309.81 tỷ đồng. - Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 464.71 tỷ đồng. |
26/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 33 - Đường Cao Thắng - P.2 - Q.3 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
27/12/2024 09:00
|
Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
27/12/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|