CTCP Dây và Cáp Điện Taya Việt Nam
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ điện
|
|
14,000 
400 (2.94%)
18/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
13,300
|
Cao nhất
|
14,100
|
Thấp nhất
|
13,300
|
KLGD
|
3,500
|
Vốn hóa
|
430
|
|
Dư mua
|
1,500
|
Dư bán
|
7,300
|
Cao 52T
|
17,700
|
Thấp 52T
|
9,100
|
KLBQ 52T
|
12,777
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
38.28
|
Cổ tức TM
|
250
|
T/S cổ tức |
0.02
|
Beta
|
0.98
|
|
EPS
|
2,528
|
P/E
|
5.38
|
F P/E
|
11.74
|
BVPS
|
17,914
|
P/B
|
0.78
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
14,000 |
+400 ▲(2.94%)
| 3,500 | 142.86 | 372.41 | - | - |
17/04/25 |
13,600 |
0 ■(0.00%)
| 6,500 | 244.83 | 459.26 | - | - |
16/04/25 |
13,600 |
+250 ▲(1.87%)
| 2,000 | 360.87 | 275.86 | - | - |
15/04/25 |
13,350 |
-200 ▼(-1.48%)
| 27,300 | 935.71 | 1,196.67 | - | 12 |
14/04/25 |
13,550 |
-50 ▼(-0.37%)
| 10,400 | 350 | 1,300 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GEE
|
|
89,000 (4.58%)
|
|
1,376,400
|
|
16.00
|
|
3.84
|
|
27,145
|
GEX
|
|
27,500 (4.56%)
|
|
27,688,100
|
|
13.83
|
|
1.02
|
|
23,634
|
RAL
|
|
115,300 (-1.20%)
|
|
22,100
|
|
4.65
|
|
0.82
|
|
2,715
|
SAM
|
|
6,370 (2.41%)
|
|
170,900
|
|
28.14
|
|
0.52
|
|
2,420
|
PAC
|
|
30,500 (0.83%)
|
|
179,500
|
|
11.10
|
|
1.46
|
|
1,417
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Dây và Cáp Điện Taya Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Taya (Vietnam) Electric Wire And Cable JSC |
Tên viết tắt
|
TAYA VIETNAM
|
Địa chỉ
|
Số 1 - Đường 1A - KCN Biên Hòa II - P. An Bình - Tp. Biên Hòa - T. Đồng Nai |
Điện thoại
|
(84.251) 383 6361 |
Fax
|
(84.251) 383 6388 |
Email
|
tsai@mail.taya.com.tw
|
Website
|
http://www.taya.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ điện |
Ngày niêm yết
|
15/02/2006 |
Vốn điều lệ
|
306,899,450,000 |
Số CP niêm yết
|
6,134,773 |
Số CP đang LH
|
30,680,582
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3600241468 |
GPTL
|
414/GP |
Ngày cấp
|
04/10/2004 |
GPKD
|
472033000584 |
Ngày cấp
|
07/10/2005 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất các loại dây điện, dây điện tử, cáp điện, dây thông tin, cáp thông tin, động cơ, máy bơm nước và dây đồng trần đơn và xoắn. - Thi công xây lắp các công trình điện. - Thực hiện các quyền XNK và quyền phân quyền phân phối bán lẻ các SP, hàng hóa liên quan đến SX dây và cáp điện. - Sản xuất linh kiện thiết bị phụ dùng cho ngành điện. - Thi công xây lắp các công trình dân dụng và công nghiệp. |
VP đại diện
|
Tp.HCM: 135/17/25-27 Nguyễn Hữu Cảnh - P.22 - Q.Bình Thạnh - Tp.HCM Tell_ (84.8) 3512 8861 Fax: (84.8) 3512 8790
|
- Năm 1992: Taya tiền thân là Công ty Hưng nghiệp CPHH Việt Sơn Minh - Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài được thành lập. - Tháng 10/1995: Công ty được đổi tên thành CTCP Hữu hạn Dây và cáp điện Taya Việt Nam. - Ngày 7/10/2005: Công ty chính thức chuyển sang hoạt động dưới hình thức CTCP với vốn điều lệ là 241.58 tỷ đồng. - Ngày 15/02/2006: Chính thức giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Ngày 6/9/2008: Tăng vốn điều lệ lên 265.73 tỷ đồng. - Ngày 18/12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 279.01 tỷ đồng. - Ngày 17/05/2017: Tăng vốn điều lệ lên 306.89 tỷ đồng. |
15/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 1 - Đường 16A - KCN Biên Hòa II - Tp. Biên Hòa - T. Đồng Nai
|
|
27/06/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 250 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
27/06/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 250 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|