CTCP Xây Dựng Và Năng Lượng VCP
|
|
Nhóm ngành:
Tiện ích
|
Ngành:
Phát, truyền tải và phân phối điện năng
|
|
25,800 
0 (0.00%)
11/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
25,900
|
Cao nhất
|
25,900
|
Thấp nhất
|
25,000
|
KLGD
|
16,310
|
Vốn hóa
|
2,162
|
|
Dư mua
|
15,990
|
Dư bán
|
119,290
|
Cao 52T
|
28,400
|
Thấp 52T
|
19,000
|
KLBQ 52T
|
61,852
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.01
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.07
|
|
EPS
|
3,748
|
P/E
|
6.88
|
F P/E
|
30.35
|
BVPS
|
24,532
|
P/B
|
1.05
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
25,800 |
0 ■(0.00%)
| 16,310 | 598.15 | 1,168.97 | - | - |
10/04/25 |
25,800 |
+3,200 ▲(14.16%)
| 74,162 | 1,269.74 | 1,400 | - | - |
09/04/25 |
22,300 |
-700 ▼(-3.04%)
| 62,700 | 777.89 | 1,701.25 | - | - |
08/04/25 |
22,900 |
-100 ▼(-0.43%)
| 39,503 | 523.58 | 1,242.05 | - | - |
04/04/25 |
23,900 |
-500 ▼(-2.05%)
| 26,581 | 610.71 | 1,326.32 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
POW
|
|
11,300 (6.60%)
|
|
16,294,600
|
|
19.70
|
|
0.76
|
|
26,463
|
PGV
|
|
18,700 (1.63%)
|
|
8,700
|
|
-23.00
|
|
1.43
|
|
21,009
|
VSH
|
|
50,500 (-3.63%)
|
|
8,600
|
|
27.61
|
|
2.55
|
|
11,930
|
HNA
|
|
23,150 (0.00%)
|
|
0
|
|
20.69
|
|
1.68
|
|
5,446
|
NT2
|
|
18,200 (4.90%)
|
|
897,700
|
|
69.12
|
|
1.25
|
|
5,239
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Xây Dựng Và Năng Lượng VCP |
Tên tiếng Anh
|
VCP Power & Construction JSC |
Tên viết tắt
|
VCP P&C., JSC
|
Địa chỉ
|
Tầng 19 Toà nhà Vinaconex - Số 34 Láng Hạ - P. Láng Hạ - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 6269 9988 |
Fax
|
(84.24) 6269 9977 |
Email
|
vanthu@vcpholdings.com.vn
|
Website
|
vcpholdings.com
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Phát, truyền tải và phân phối điện năng |
Ngày niêm yết
|
16/12/2016 |
Vốn điều lệ
|
837,896,580,000 |
Số CP niêm yết
|
83,789,658 |
Số CP đang LH
|
83,789,658
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
2800799804 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
2800799804 |
Ngày cấp
|
18/05/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện; Đầu tư xây dựng dự án thủy điện. - Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng. - Sản xuất và kinh doanh điện năng. - Tư vấn xây lắp các công trình điện. - Thẩm định công trình, tư vấn quản lý dự án, kinh doanh BĐS,... |
|
|
- Ngày 18/05/2004: Công ty Cổ phần Thủy điện Cửa Đạt được thành lập với vốn điều lệ ban đầu 240 tỷ đồng. - Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 380 tỷ đồng. - Ngày 12/07/2010: Công ty chính thức đổi tên thành CTCP Đầu tư XD và Phát triển Năng lượng Vinaconex (tên viết tắt là Công ty cổ phần Vinaconex P&C). - Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 456 tỷ đồng. - Ngày 16/12/2016: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 17,000đ/cp. - Ngày 22/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 570 tỷ đồng. - Ngày 21/07/2020: Đổi tên từ CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Năng lượng Vinaconex thành CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP. - Ngày 04/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 752.39 tỷ đồng. - Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 837.89 tỷ đồng. |
23/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Thị trấn Thường Xuân - H. Thường Xuân - T. Thanh Hóa
|
|
26/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Tt. Thường Xuân - H. Thường Xuân - T. Thanh Hóa
|
|
15/01/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
|
Địa điểm
: Tt. Thường Xuân - H. Thường Xuân - T. Thanh Hóa
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|