CTCP Môi trường và Công trình Đô thị Thanh Hóa
|
|
Nhóm ngành:
Tiện ích
|
Ngành:
Nước, chất thải và các hệ thống khác
|
|
10,100 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
10,100
|
Cao nhất
|
10,100
|
Thấp nhất
|
10,100
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
33
|
|
Dư mua
|
0
|
Dư bán
|
0
|
Cao 52T
|
15,000
|
Thấp 52T
|
6,300
|
KLBQ 52T
|
209
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
587
|
T/S cổ tức |
0.06
|
Beta
|
0.1
|
|
EPS
|
616
|
P/E
|
16.40
|
F P/E
|
11.90
|
BVPS
|
10,893
|
P/B
|
0.93
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
10,100 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
28/04/25 |
10,100 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
25/04/25 |
10,100 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
24/04/25 |
10,100 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
23/04/25 |
10,100 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SIP
|
|
63,500 (1.60%)
|
|
309,000
|
|
11.09
|
|
3.92
|
|
13,369
|
BWE
|
|
48,900 (2.73%)
|
|
302,000
|
|
16.90
|
|
2.03
|
|
10,755
|
TDM
|
|
52,700 (0.19%)
|
|
16,200
|
|
19.09
|
|
2.33
|
|
5,797
|
CLW
|
|
43,750 (0.00%)
|
|
0
|
|
13.06
|
|
2.13
|
|
569
|
TDW
|
|
60,000 (0.67%)
|
|
100
|
|
9.12
|
|
2.01
|
|
510
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Nước, chất thải và các hệ thống khác |
Ngày niêm yết
|
06/06/2017 |
Vốn điều lệ
|
32,977,900,000 |
Số CP niêm yết
|
3,297,790 |
Số CP đang LH
|
3,297,790
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
2800152894 |
GPTL
|
2800152894 |
Ngày cấp
|
12/01/2010 |
GPKD
|
2800152894 |
Ngày cấp
|
03/06/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Dịch vụ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu: Rác thải không độc hại, độc hại, rác thải y tế, rác thải công nghiệp, rác thải độc hại khác. - Hoạt động quản lý thoát nước và xử lý nước thải. - Quản lý, khai thác, chăm sóc các công viên, khuôn viên, vườn hoa cây xanh đô thị. - Quản lý, khai thác bảo dưỡng hệ thống điện chiếu sáng, điện trang trí thành phố, thiết bị kỹ thuật điện và công nghiệp. - Quản lý nghĩa trang, nghĩa địa. Dịch vụ phục vụ tang lễ Quản lý, duy tu đường giao thông nội thị. - Sản xuất, cung cấp các sản phẩm thiết bị, phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác vệ sinh môi trường, công viên cây xanh, điện chiếu sáng, tang lễ. |
|
|
- CTCP Môi trường và Công trình Đô thị Thanh Hóa tiền thân là Đội công nhân vệ sinh trực thuộc UBHC Thị xã Thanh Hóa, thành lập ngày 19/08/1958. - Ngày 10/03/1994: Đổi thành Công ty Môi trường và công trình đô thị Thanh Hóa. - Ngày 09/06/2016: Công ty chính thức hoạt động dưới mô hình CTCP với vốn điều lệ 32.98 tỷ đồng. - Ngày 14/06/2016: Công ty chính thức ra mắt với tên là CTCP Môi trường và Công trình Đô thị Thanh Hóa. - Ngày 22/12/2016: Công ty chính thức trở thành công ty đại chúng. - Ngày 06/06/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12,500 đ/CP. |
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 467 - Đường Lê Hoàn - P. Ngọc Trạo - Tp. Thanh Hóa
|
|
22/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 587 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
22/08/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 587 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|