CTCP Nước Thủ Dầu Một
|
|
Nhóm ngành:
Tiện ích
|
Ngành:
Nước, chất thải và các hệ thống khác
|
|
53,000 
0 (0.00%)
18/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
53,000
|
Cao nhất
|
53,000
|
Thấp nhất
|
52,000
|
KLGD
|
15,500
|
Vốn hóa
|
5,830
|
|
Dư mua
|
6,300
|
Dư bán
|
7,500
|
Cao 52T
|
54,800
|
Thấp 52T
|
42,600
|
KLBQ 52T
|
23,684
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
3.11
|
Cổ tức TM
|
1,400
|
T/S cổ tức |
0.03
|
Beta
|
0.12
|
|
EPS
|
2,755
|
P/E
|
19.24
|
F P/E
|
30.25
|
BVPS
|
22,651
|
P/B
|
2.34
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
53,000 |
0 ■(0.00%)
| 15,500 | 726.67 | 793.1 | - | - |
17/04/25 |
53,000 |
-200 ▼(-0.38%)
| 140,300 | 5,312.9 | 4,085.71 | - | - |
16/04/25 |
53,200 |
-200 ▼(-0.37%)
| 1,300 | 250 | 182.35 | - | 600 |
15/04/25 |
53,400 |
0 ■(0.00%)
| 700 | 291.3 | 405.88 | - | - |
14/04/25 |
53,400 |
-1,100 ▼(-2.02%)
| 77,400 | 2,646.67 | 2,018.37 | 100 | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SIP
|
|
60,800 (4.11%)
|
|
728,800
|
|
9.75
|
|
2.63
|
|
12,800
|
BWE
|
|
45,050 (-0.11%)
|
|
149,600
|
|
14.78
|
|
1.80
|
|
9,908
|
CLW
|
|
43,750 (-6.91%)
|
|
100
|
|
11.55
|
|
2.23
|
|
569
|
TDW
|
|
61,500 (6.96%)
|
|
700
|
|
8.40
|
|
2.15
|
|
523
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Nước Thủ Dầu Một |
Tên tiếng Anh
|
Thu Dau Mot Water Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
TDMWATER.CO
|
Địa chỉ
|
Số 11B - Đường Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi - Tp. Thủ Dầu Một - T. Bình Dương |
Điện thoại
|
(84.274) 384 2255 - 384 2277 |
Fax
|
(84.274) 384 1838 |
Email
|
contact@tdmwater.vn
|
Website
|
http://tdmwater.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Nước, chất thải và các hệ thống khác |
Ngày niêm yết
|
24/10/2018 |
Vốn điều lệ
|
1,100,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
110,000,000 |
Số CP đang LH
|
110,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3702226772 |
GPTL
|
3702226772 |
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
3702226772 |
Ngày cấp
|
07/11/2013 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Đầu tư, khai thác, xử lý, cung cấp nước sạch phục vụ sinh hoạt và sản xuất - Đầu tư, quản lý hệ thống thoát nước - Xây dựng công trình công ích - Thi công xây dựng, sửa chữa hệ thống cấp thoát nước |
|
|
- Ngày 07/11/2013: Công ty được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 200 tỷ đồng. - Tháng 09/2014: Tăng vốn điều lệ lên 226.28 tỷ đồng. - Tháng 04/2015: Tăng vốn điều lệ lên 240 tỷ đồng. - Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng. - Ngày 08/03/2016: Công ty được UBCKNN chấp thuận là công ty đại chúng. - Ngày 21/03/2016: Công ty được Trung tâm lưu ký Chứng khoán VN cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu ký chứng khoán lần đầu. - Ngày 25/03/2016: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán TDM. - Ngày 01/04/2016: Ngày giao dịch đầu tiên của TDM trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10,000 đồng/CP. - Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 360 tỷ đồng. - Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 650.4 tỷ đồng. - Tháng 01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 812 tỷ đồng. - Ngày 16/10/2018: Hủy niêm yết trên sàn UPCoM. - Ngày 24/10/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 19,840 đ/CP. - Ngày 13/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 957 tỷ đồng. - Ngày 01/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng. p>- Năm 2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,100,000,000,000 đồng. |
25/03/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 11B - Đường Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi - Tp. Thủ Dầu Một - T. Bình Dương
|
|
17/03/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 57,459 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
11/02/2025 09:00
|
Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|