Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
LGC
|
|
69,500 (0.00%)
|
|
0
|
|
25.19
|
|
2.36
|
|
13,403
|
PC1
|
|
18,450 (-6.58%)
|
|
3,528,600
|
|
17.23
|
|
0.86
|
|
6,598
|
CII
|
|
10,500 (-6.67%)
|
|
32,829,700
|
|
9.30
|
|
0.37
|
|
5,754
|
HHV
|
|
10,000 (-4.31%)
|
|
10,225,300
|
|
14.22
|
|
0.63
|
|
4,323
|
DPG
|
|
42,200 (-6.95%)
|
|
1,470,400
|
|
12.83
|
|
1.02
|
|
2,659
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Đầu tư và Xây lắp Thành An 386 |
Tên tiếng Anh
|
386 Thanh An Construction and Investment JSC |
Tên viết tắt
|
386 INCON.,JSC
|
Địa chỉ
|
Số 116 Vũ Xuân Thiều - P. Phúc Lợi - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(024) 38753 627 |
Fax
|
(024) 38753 996 |
Email
|
info@congty386.com.vn
|
Website
|
http://congty386.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng |
Ngày niêm yết
|
05/01/2018 |
Vốn điều lệ
|
23,099,080,000 |
Số CP niêm yết
|
2,309,908 |
Số CP đang LH
|
2,309,908
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100598520 |
GPTL
|
2743/QĐ-BQP |
Ngày cấp
|
28/09/2007 |
GPKD
|
0100598520 |
Ngày cấp
|
14/12/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây dựng, kinh doanh ,chuyển giao (BOT) - Xây dựng công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông, thủy lợi, nhiệt điện, bưu điện, sân bay,... - Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng, thạch cao |
|
|
- Thành lập ngày 29/12/1982. - Ngày 28/09/2007 Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần. - Ngày 05/01/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12.000 đ/CP. - Ngày 02/08/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM. |
26/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 116 - Đường Vũ Xuân Thiều - P. Phúc Lợi - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội
|
|
30/10/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 277.933 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
30/10/2023 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 277.933 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|