CTCP Tập Đoàn PC1
|
|
Nhóm ngành:
Xây dựng và Bất động sản
|
Ngành:
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
|
|
21,250 
250 (1.19%)
18/04 03:18 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
21,100
|
Cao nhất
|
21,350
|
Thấp nhất
|
21,100
|
KLGD
|
225,100
|
Vốn hóa
|
7,600
|
|
Dư mua
|
68,900
|
Dư bán
|
131,200
|
Cao 52T
|
27,700
|
Thấp 52T
|
18,500
|
KLBQ 52T
|
2,602,237
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
16.56
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.1
|
|
EPS
|
1,146
|
P/E
|
18.32
|
F P/E
|
14.31
|
BVPS
|
21,529
|
P/B
|
0.99
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
21,250 |
+250 ▲(1.19%)
| 225,100 | 1,661.02 | 1,827.18 | - | - |
17/04/25 |
21,000 |
0 ■(0.00%)
| 994,900 | 1,477.52 | 2,236.69 | 149,000 | 54,100 |
16/04/25 |
21,000 |
-400 ▼(-1.87%)
| 820,400 | 1,374.49 | 1,892 | 55,900 | 79,800 |
15/04/25 |
21,400 |
-100 ▼(-0.47%)
| 1,551,500 | 1,741.41 | 2,585.35 | 237,900 | 32,800 |
14/04/25 |
21,500 |
+550 ▲(2.63%)
| 2,052,200 | 2,035.53 | 1,555.9 | 744,500 | 340,500 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
LGC
|
|
57,000 (0.00%)
|
|
100
|
|
20.66
|
|
1.93
|
|
10,993
|
CII
|
|
12,050 (1.69%)
|
|
2,426,700
|
|
9.79
|
|
0.42
|
|
6,603
|
HHV
|
|
11,850 (0.00%)
|
|
2,013,400
|
|
16.12
|
|
0.74
|
|
5,122
|
DPG
|
|
50,100 (2.24%)
|
|
317,800
|
|
13.87
|
|
1.21
|
|
3,156
|
BCG
|
|
3,050 (-3.17%)
|
|
4,327,100
|
|
5.58
|
|
0.13
|
|
2,685
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Tập Đoàn PC1 |
Tên tiếng Anh
|
PC1 Group Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
PC1 Group
|
Địa chỉ
|
Số 18 Lý Văn Phúc - P. Cát Linh - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3845 6329 |
Fax
|
(84.24) 3845 2651 - 3823 1997 |
Email
|
info@pc1group.vn
|
Website
|
https://www.pc1group.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng |
Ngày niêm yết
|
16/11/2016 |
Vốn điều lệ
|
3,109,955,580,000 |
Số CP niêm yết
|
357,642,121 |
Số CP đang LH
|
357,642,121
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100100745 |
GPTL
|
1263/QĐ-TCCB |
Ngày cấp
|
05/04/2005 |
GPKD
|
0103008651 |
Ngày cấp
|
20/07/2005 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh BĐS, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê - Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan - Giáo dục nghề nghiệp - Lắp đặt hệ thống điện - Sản xuất, truyền tải và phân phối điện... |
|
|
- Ngày 02/03/1963: Tiền thân là Xí nghiệp xây lắp đường dây và trạm trực thuộc Bộ Điện và Than được thành lập. - Ngày 30/6/1967: BCN Nặng ra QĐ thành lập Công ty Xây lắp đường dây và Trạm, trực thuộc Cục Điện lực. - Giai đoạn 1979 - 1988: Công ty được đổi tên thành Công ty Xây lắp Đường dây và Trạm 1. - Giai đoạn 1988 - 2005: Trên cơ sở hợp nhất Công ty Xây lắp điện Đường dây và Trạm 1 với Công ty Xây lắp Đường dây và Trạm Hà Nội, Công ty Xây lắp điện I được thành lập vào năm 1988 và là doanh nghiệp trực thuộc Bộ Năng Lượng. - Tháng 4/2005: cổ phần hóa thành CTCP Xây Lắp Điện I - PCC1. - Ngày 16/11/2016: giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 36,000đ/CP. - Ngày 09/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 978,413,200,000 đồng. - Ngày 11/12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,154,528,420,000 đồng. - Ngày 18/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,327,702,940,000 đồng. - Ngày 21/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,593,239,290,000 đồng. - Ngày 08/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,911,881,590,000 đồng. - Ngày 01/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,351,596,490,000 đồng. - Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,704,330,000,000 đồng. - Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 3,109,955,580,000 đồng. |
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 583 - Đường Nguyễn Trãi - Q. Thanh Xuân - Tp. Hà Nội
|
|
10/01/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 46,646,563 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
02/01/2025 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 46,646,563 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|