CTCP Hạ tầng Nước Sài Gòn
|
|
Nhóm ngành:
Tiện ích
|
Ngành:
Nước, chất thải và các hệ thống khác
|
|
24,600 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
24,600
|
Cao nhất
|
24,600
|
Thấp nhất
|
24,600
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
1,587
|
|
Dư mua
|
0
|
Dư bán
|
4,500
|
Cao 52T
|
28,000
|
Thấp 52T
|
9,300
|
KLBQ 52T
|
1,025
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
48.9
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.49
|
|
EPS
|
10,229
|
P/E
|
2.40
|
F P/E
|
885.76
|
BVPS
|
22,912
|
P/B
|
1.07
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
24,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 1,125 | - | - |
28/04/25 |
28,000 |
+3,100 ▲(12.45%)
| 700 | 800 | 1,425 | - | - |
25/04/25 |
24,900 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 100 | 175 | - | - |
24/04/25 |
25,000 |
0 ■(0.00%)
| 3,000 | 2,500 | 900 | - | - |
23/04/25 |
25,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 775 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SIP
|
|
63,500 (1.60%)
|
|
309,000
|
|
11.09
|
|
3.92
|
|
13,369
|
BWE
|
|
48,900 (2.73%)
|
|
302,000
|
|
16.90
|
|
2.03
|
|
10,755
|
TDM
|
|
52,700 (0.19%)
|
|
16,200
|
|
19.09
|
|
2.33
|
|
5,797
|
CLW
|
|
43,750 (0.00%)
|
|
0
|
|
13.06
|
|
2.13
|
|
569
|
TDW
|
|
60,000 (0.67%)
|
|
100
|
|
9.12
|
|
2.01
|
|
510
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Nước, chất thải và các hệ thống khác |
Ngày niêm yết
|
18/05/2023 |
Vốn điều lệ
|
645,221,040,000 |
Số CP niêm yết
|
64,522,104 |
Số CP đang LH
|
64,522,104
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0303476454 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
01/08/2004 |
GPKD
|
41003002620 |
Ngày cấp
|
27/08/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây dựng công trình cầu đường, bến cảng, nhà ga, dân dụng, công nghiệp, thủy lợi - Dịch vụ tư vấn về quản lý (trừ tư vấn tài chính) - Giám sát thi công công trình - Thí nghiệm, kiểm nghiệm xây dựng; ... |
|
|
- Tháng 8/2004: Công ty được thành lập với tên CTCP Xây dựng Việt Thành hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng, xây dựng các công trình hạ tầng...Với vốn điều lệ ban đầu là 780 triệu đồng. - Tháng 05/2010: Công ty đổi tên thành CTCP Đầu tư Hạ tầng bất động sản Sài Gòn. - Trong năm 2010: Công ty tiến hành tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng. - Ngày 12/09/2012: Niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE. - Tháng 02/2013: Đổi tên thành Công ty cổ phần Hạ tầng nước Sài Gòn (Saigon Water). - Tháng 08/2013: Tăng vốn điều lệ lên 583.7 tỷ đồng. - Ngày 31/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 645.16 tỷ đồng. - Tháng 08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 645.22 tỷ đồng. - Ngày 08/05/2023: Ngày hủy niêm yết trên HOSE. - Ngày 18/05/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 14,700 đ/CP. |
28/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 220 Bis - Đường Nguyễn Hữu Cảnh - P. 22 - Q. Bình Thạnh - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
24/11/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
|
Địa điểm
: Số 66-68 - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Nguyễn Thái Bình - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
27/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Số 477 - 479 - Đường An Dương Vương - P. 11 - Q. 6 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|