CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội
|
|
Nhóm ngành:
Tài chính và bảo hiểm
|
Ngành:
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
|
|
12,300 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
12,300
|
Cao nhất
|
12,400
|
Thấp nhất
|
12,200
|
KLGD
|
5,793,415
|
Vốn hóa
|
10,002
|
|
Dư mua
|
4,286,185
|
Dư bán
|
6,838,985
|
Cao 52T
|
16,600
|
Thấp 52T
|
9,500
|
KLBQ 52T
|
10,339,351
|
|
NN mua
|
5,000
|
% NN sở hữu
|
6.81
|
Cổ tức TM
|
1,000
|
T/S cổ tức |
0.08
|
Beta
|
1.38
|
|
EPS
|
1,129
|
P/E
|
10.89
|
F P/E
|
7.31
|
BVPS
|
14,311
|
P/B
|
0.86
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
12,300 |
0 ■(0.00%)
| 5,793,415 | 3,486.54 | 5,168.74 | 5,000 | 514,800 |
28/04/25 |
12,300 |
0 ■(0.00%)
| 10,012,603 | 5,890.24 | 6,440.93 | 1,284,700 | 11 |
25/04/25 |
12,300 |
0 ■(0.00%)
| 10,311,617 | 5,157.46 | 6,605.31 | 6,600 | 80 |
24/04/25 |
12,300 |
+200 ▲(1.65%)
| 18,106,694 | 5,702.53 | 7,812.75 | 103,600 | 945,500 |
23/04/25 |
14,300 |
+100 ▲(0.70%)
| 13,566,343 | 5,598.95 | 5,295.67 | 705 | 1,021,400 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
MBS
|
|
26,800 (-0.74%)
|
|
2,152,892
|
|
16.29
|
|
2.14
|
|
15,351
|
IPA
|
|
12,900 (2.38%)
|
|
206,762
|
|
6.45
|
|
0.61
|
|
2,758
|
VFS
|
|
20,100 (4.15%)
|
|
2,073,808
|
|
17.85
|
|
1.49
|
|
2,412
|
BVS
|
|
29,900 (-0.66%)
|
|
246,566
|
|
14.30
|
|
0.86
|
|
2,159
|
IVS
|
|
9,700 (0.00%)
|
|
99,100
|
|
45.75
|
|
0.87
|
|
1,018
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội |
Tên tiếng Anh
|
Saigon - Hanoi Securities JSC |
Tên viết tắt
|
SHS
|
Địa chỉ
|
Tầng 1-5 Tòa nhà Unimex Hà Nội số 41 Ngô Quyền - P. Hàng Bài - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3818 1888 |
Fax
|
(84.24) 3818 1688 |
Email
|
contact@shs.com.vn
|
Website
|
https://www.shs.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
25/06/2009 |
Vốn điều lệ
|
8,131,567,480,000 |
Số CP niêm yết
|
813,156,748 |
Số CP đang LH
|
813,156,748
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102524651 |
GPTL
|
66/UBCK-GP |
Ngày cấp
|
15/11/2007 |
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Môi giới chứng khoán - Tự doanh chứng khoán - Tư vấn đầu tư chứng khoán - Bảo lãnh phát hành chứng khoán - Lưu ký chứng khoán... |
VP đại diện
|
Số 141-143 Hàm Nghi – P. Nguyễn Thái Bình - Q.1 - Tp.HCM Điện Thoại: (84.8) 39151368 Fax: (84.8) 39151369
|
- Ngày 15/11/2007: CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội (SHS) được chính thức thành lập theo Giấy phép số 66/UBCK-GP của UBCKNN, với số VĐL ban đầu là 350 tỷ đồng. - Ngày 06/05/2009: SHS tăng VĐL từ 350 tỷ đồng lên 410,629,960,000 đồng thông qua hình thức phát hành cổ phiếu thưởng từ nguồn thặng dư vốn cho cổ đông hiện hữu với tỷ lệ chia thưởng 1,000:174. - Ngày 17/06/2009: Cổ phiếu của công ty chính thức được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX). - Ngày 18/05/2010: SHS tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng thông qua hình thức phát hành thêm cổ phiếu. - Ngày 29/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,053,956,740,000 đồng. - Ngày 25/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,072,682,010,000 đồng. - Ngày 27/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,252,650,270,000 đồng. - Ngày 02/06/2022 : Tăng vốn điều lệ lên 6.505,3 tỷ đồng theo phương thức chào bán ra công chúng cho cổ đông hiện hữu (tháng 6/2022). - Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 8,131,567,000,000 đồng. |
24/04/2025 09:00
|
Ngày GDKHQ Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
24/04/2025 09:00
|
Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
24/04/2025 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|