Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
PLX
|
|
33,900 (0.30%)
|
|
356,900
|
|
14.89
|
|
1.47
|
|
43,073
|
VFG
|
|
70,700 (2.76%)
|
|
23,400
|
|
5.92
|
|
1.74
|
|
2,949
|
TSC
|
|
2,860 (0.35%)
|
|
375,900
|
|
950.00
|
|
0.23
|
|
563
|
PMG
|
|
7,720 (-6.99%)
|
|
100
|
|
14.56
|
|
0.53
|
|
358
|
VMD
|
|
16,150 (0.00%)
|
|
1,100
|
|
9.41
|
|
0.60
|
|
249
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn TNHH MTV |
Tên tiếng Anh
|
Saigon Trading Group |
Tên viết tắt
|
SATRA
|
Địa chỉ
|
275B Phạm Ngũ Lão - P.Phạm Ngũ Lão - Q.1 - Tp.HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3836 8735 |
Fax
|
(84.28) 3836 9327 |
Email
|
contact@satra.com.vn
|
Website
|
https://satra.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
Khác |
Nhóm ngành
|
Bán buôn |
Ngành
|
Bán buôn hàng tiêu dùng |
Ngày niêm yết
|
|
Vốn điều lệ
|
8,660,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
0 |
Số CP đang LH
|
0
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0300100037 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0300100037 |
Ngày cấp
|
27/11/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Thực phẩm và đồ uống; - Hóa mỹ phẩm; - May mặc; - Vật liệu xây dựng; - Đồ gỗ và trang trí nội thất; - Thủ công mỹ nghệ; - Bao bì các loại; - Du lịch và đào tạo; - Khách sạn, nhà hàng; - Dịch vụ cho thuê mặt bằng, văn phòng; - Dịch vụ giao nhận và kho vận; - Nhiên liệu, xăng dầu và chất đốt các loại. |
VP đại diện
|
- VP tại Nhật Bản: Yokohama World Business Support Center(WBC)- 6th fl. - Yokohama World Porters - 2-2-1 Shinkou - Naka-ku - Yokohama-Shi - 231-0001 Japan. - VP tại Myanmar: Số 70 Đường Phone Gyi - Q.Lanmadaw - Tp.Yangon - Myanmar. - VP tại Campuchia: số 12L đường số 3 - Steaung Mean Chey Tp.Phnompenh - Campuchia. |
- Ngày 02/11/1995, TCT Thương mại Sài Gòn được thành lập theo QĐ số 7472/QĐ-UB-NCVX của UBND Tp.HCM. - Năm 2005, chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con. - Năm 2010, chuyển đổi từ DN Nhà nước thành Công ty TNHH MTV |
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|