Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
03/03/25 |
4,100 |
-100 ▼(-2.38%)
| 8,315 | 1,550 | 2,738.89 | - | - |
28/02/25 |
4,200 |
0 ■(0.00%)
| 58,369 | 3,377.42 | 2,888.64 | - | 1,000 |
27/02/25 |
4,200 |
0 ■(0.00%)
| 33,257 | 3,519.35 | 2,100 | - | - |
26/02/25 |
4,200 |
+100 ▲(2.44%)
| 71,207 | 2,581.33 | 2,075.93 | - | - |
25/02/25 |
4,200 |
0 ■(0.00%)
| 102,717 | 3,111.84 | 3,961.54 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Bán buôn |
Ngành
|
Bán buôn hàng tiêu dùng |
Ngày niêm yết
|
05/11/2019 |
Vốn điều lệ
|
200,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
20,000,000 |
Số CP đang LH
|
20,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0305447723 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0305447723 |
Ngày cấp
|
05/01/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Hoạt động cung ứng và dịch vụ cho khâu trước của ngành dầu khí - Hoạt động cung ứng và dịch vụ cho khâu sau của ngành dầu khí - Hoạt động cung ứng và dịch vụ cho các ngành công nghiệp khác... |
|
|
- Thương hiệu Petechim chính thức ra đời từ năm 1981 - Năm 2008 Petechim được chuyển đổi thành CTCP Thương Mại Dầu khí (viết tắt là Petechim JSC) -Ngày 05/11/2019, ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 11,000 đ/CP. |
25/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 12 - Đường Tân Trào- P. Tân Phú - Q. 7 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
25/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 12 - Đường Tân Trào- P. Tân Phú - Q. 7 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
23/04/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Số 12 - Đường Tân Trào - P. Tân Phú - Q. 7 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|