CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex
|
|
Nhóm ngành:
Bán buôn
|
Ngành:
Bán buôn hàng tiêu dùng
|
|
6,700 
-240 (-3.46%)
28/03 08:05 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
6,700
|
Cao nhất
|
6,940
|
Thấp nhất
|
6,700
|
KLGD
|
4,800
|
Vốn hóa
|
95
|
|
Dư mua
|
2,900
|
Dư bán
|
5,700
|
Cao 52T
|
7,200
|
Thấp 52T
|
5,000
|
KLBQ 52T
|
5,514
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.62
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.43
|
|
EPS
|
200
|
P/E
|
34.70
|
F P/E
|
32.96
|
BVPS
|
7,897
|
P/B
|
0.85
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
28/03/25 |
6,700 |
-240 ▼(-3.46%)
| 4,800 | 452.94 | 262.5 | - | - |
27/03/25 |
6,940 |
+440 ▲(6.77%)
| 3,900 | 280 | 388.89 | - | - |
26/03/25 |
6,500 |
-50 ▼(-0.76%)
| 7,000 | 637.5 | 778.57 | - | - |
25/03/25 |
6,550 |
+50 ▲(0.77%)
| 7,300 | 876.92 | 300 | - | - |
24/03/25 |
6,500 |
-90 ▼(-1.37%)
| 2,000 | 200 | 103.7 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
PLX
|
|
39,800 (-2.81%)
|
|
1,649,600
|
|
18.04
|
|
1.73
|
|
50,570
|
VFG
|
|
71,600 (-2.45%)
|
|
19,700
|
|
6.52
|
|
1.86
|
|
2,987
|
TSC
|
|
2,860 (6.72%)
|
|
2,263,500
|
|
297.78
|
|
0.23
|
|
563
|
PMG
|
|
8,350 (0.00%)
|
|
0
|
|
15.61
|
|
0.58
|
|
387
|
VMD
|
|
17,000 (0.00%)
|
|
1,400
|
|
10.48
|
|
0.63
|
|
262
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex |
Tên tiếng Anh
|
Petrolimex International Trading Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
PITCO
|
Địa chỉ
|
Số 54-56 Bùi Hữu Nghĩa - Q.5 - Tp.HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3838 3400 |
Fax
|
(84.28) 3838 3500 |
Email
|
pitco@pitco.com.vn
|
Website
|
http://www.pitco.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Bán buôn |
Ngành
|
Bán buôn hàng tiêu dùng |
Ngày niêm yết
|
24/01/2008 |
Vốn điều lệ
|
151,993,450,000 |
Số CP niêm yết
|
15,199,345 |
Số CP đang LH
|
14,210,225
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0301776741 |
GPTL
|
0838/2004/QĐ-BTM |
Ngày cấp
|
06/06/2002 |
GPKD
|
0301776741 |
Ngày cấp
|
01/10/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- KD, XNK hàng nông lâm thủy hải sản, hàng thủ công mỹ nghệ, hàng tiêu dùng, máy móc thiết bị ngành công, nông nghiệp, phương tiện vận tải, vật tư, nguyên liệu phục vụ sản xuất, tiêu dùng - Mua bán, sản xuất, gia công, chế biến, XNK khoáng sản hàng hóa, kim loại màu - Dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu - Đại lý kinh doanh xăng dầu, mua bán sản phẩm hóa dầu - Sản xuất, mua bán sơn và nguyên liệu, sản phẩm ngành sản xuất sơn |
|
|
- CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex được thành lập theo Quyết định số 0838/2004/QĐ-BTM ngày 23/06/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc chuyển Công ty Xuất nhập khẩu Tổng hợp Petrolimex thành CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex. . - Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng. - Tháng 04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 88.82 tỷ đồng. - Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 97.7 tỷ đồng. - Ngày 24/01/2008: Công ty chính thức niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán TP.HCM. - Tháng 07/2008: Tăng vốn điều lệ lên 107.43 tỷ đồng. - Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 118.17 tỷ đồng. - Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 123.76 tỷ đồng. - Tháng 05/2012: Tăng vốn điều lệ lên 128.31 tỷ đồng. - Tháng 09/2014: Tăng vốn điều lệ lên 151.99 tỷ đồng. |
17/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 54-56 - Đường Bùi Hữu Nghĩa - P. 5 - Q. 5 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
14/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 54-56 - Đường Bùi Hữu Nghĩa - P. 5 - Q. 5 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
19/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 54-56 - Đường Bùi Hữu Nghĩa - P. 5 - Q. 5 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|