CTCP Dịch vụ Môi trường Đô thị Từ Liêm
|
|
Nhóm ngành:
Tiện ích
|
Ngành:
Nước, chất thải và các hệ thống khác
|
|
5,900 
0 (0.00%)
19/03 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
5,900
|
Cao nhất
|
5,900
|
Thấp nhất
|
5,900
|
KLGD
|
9,500
|
Vốn hóa
|
35
|
|
Dư mua
|
15,600
|
Dư bán
|
9,100
|
Cao 52T
|
10,200
|
Thấp 52T
|
4,700
|
KLBQ 52T
|
12,756
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.05
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
-0.07
|
|
EPS
|
139
|
P/E
|
42.45
|
F P/E
|
44.25
|
BVPS
|
9,967
|
P/B
|
0.59
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
19/03/25 |
5,900 |
0 ■(0.00%)
| 9,500 | 2,510 | 2,066.67 | - | - |
18/03/25 |
5,900 |
0 ■(0.00%)
| 3,500 | 3,660 | 1,007.69 | - | - |
17/03/25 |
5,900 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 3,050 | 1,236.36 | - | - |
14/03/25 |
5,900 |
+100 ▲(1.72%)
| 4,700 | 3,646.15 | 1,307.69 | - | - |
13/03/25 |
5,700 |
-100 ▼(-1.72%)
| 19,900 | 1,994.74 | 2,314.29 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SIP
|
|
87,200 (-2.13%)
|
|
998,200
|
|
14.88
|
|
3.77
|
|
18,359
|
BWE
|
|
44,700 (0.22%)
|
|
165,300
|
|
14.61
|
|
1.78
|
|
9,831
|
TDM
|
|
52,000 (-1.70%)
|
|
29,700
|
|
29.11
|
|
2.27
|
|
5,720
|
CLW
|
|
43,300 (0.00%)
|
|
0
|
|
10.64
|
|
2.21
|
|
563
|
TDW
|
|
56,800 (-4.38%)
|
|
100
|
|
8.68
|
|
1.99
|
|
483
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Dịch vụ Môi trường Đô thị Từ Liêm |
Tên tiếng Anh
|
Tu Liem Urban Environment Service JSC |
Tên viết tắt
|
URENCO TU LIEM
|
Địa chỉ
|
Đường CN7 - CCN tập trung vừa và nhỏ Từ Liêm - P. Minh Khai - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 6295 9891 |
Fax
|
(84.24) 3780 5382 |
Email
|
|
Website
|
http://moitruongdothituliem.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Nước, chất thải và các hệ thống khác |
Ngày niêm yết
|
10/05/2016 |
Vốn điều lệ
|
60,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
6,000,000 |
Số CP đang LH
|
6,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0106893917 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Vệ sinh môi trường. - Chăm sóc cây xanh bóng mát, thảm cỏ, bồn cây công viên. - Duy trì, sửa chữa, nạo vét hệ thống thoát nước đô thị. |
|
|
- Ngày 14/10/1994: Xí nghiệp Môi trường đô thị Từ Liêm được thành lập theo Quyết định số 2573/QĐ-UB và chính thức đi vào hoạt động từ tháng 08/1995. - Ngày 01/04/2014: Xí nghiệp Môi trường Đô thị Từ Liêm sáp nhập vào Công ty TNHH MTV MTĐT Hà Nội, có tên là Công ty TNHH MTV MTĐT Hà Nội - CN Xí nghiệp MTĐT Từ Liêm. - Ngày 02/06/2014: UBND Tp.Hà Nội ban hành Quyết định số 2491/QĐ-UBND chuyển Chi nhánh Xí nghiệp MTĐT Từ Liêm thuộc Công ty TNHH MTV MTĐT Hà Nội thành CTCP. - Ngày 31/12/2014: Công ty tổ chức bán đấu giá lần đầu ra bên ngoài. - Ngày 06/07/2015: Công ty được cấp Giấy CNĐKKD số 0106893917, chính thức hoạt động theo mô hình CTCP với số VĐL là 60 tỷ đồng. - Ngày 02/03/2016: Công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán. - Ngày 27/04/2016: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là MTL. - Ngày 10/05/2016: Ngày giao dịch đầu tiên của MTL trên UPCoM với giá tham chiếu là 10,000 đ/CP. |
22/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Đường CN7 - CCN tập trung vừa và nhỏ Từ Liêm - P. Minh Khai - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội
|
|
11/12/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
|
Địa điểm
: Đường CN7 - CCN tập trung vừa và nhỏ Từ Liêm - P. Minh Khai - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội
|
|
20/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Đường CN7 - CCN tập trung vừa và nhỏ Từ Liêm - P. Minh Khai - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|