CTCP Bột Giặt Lix
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất hóa chất, dược phẩm
|
|
29,500 
1,700 (6.12%)
11/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
29,500
|
Cao nhất
|
29,700
|
Thấp nhất
|
28,700
|
KLGD
|
100,700
|
Vốn hóa
|
1,912
|
|
Dư mua
|
5,800
|
Dư bán
|
16,700
|
Cao 52T
|
40,700
|
Thấp 52T
|
26,000
|
KLBQ 52T
|
43,381
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
3
|
Cổ tức TM
|
2,500
|
T/S cổ tức |
0.08
|
Beta
|
0.98
|
|
EPS
|
4,113
|
P/E
|
6.76
|
F P/E
|
7.51
|
BVPS
|
14,459
|
P/B
|
2.04
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
29,500 |
+1,700 ▲(6.12%)
| 100,700 | 794.78 | 931.75 | - | 1,500 |
10/04/25 |
27,800 |
+1,800 ▲(6.92%)
| 7,500 | 613.82 | 750 | 100 | - |
09/04/25 |
26,000 |
-1,150 ▼(-4.24%)
| 103,400 | 601.04 | 552.36 | 5,100 | 1,300 |
08/04/25 |
27,150 |
-2,000 ▼(-6.86%)
| 111,300 | 662.5 | 929.27 | - | 400 |
04/04/25 |
29,150 |
-150 ▼(-0.51%)
| 43,000 | 306.71 | 455.66 | 1,800 | 6,200 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GVR
|
|
26,000 (1.56%)
|
|
10,906,200
|
|
24.06
|
|
1.78
|
|
104,000
|
DGC
|
|
83,600 (6.91%)
|
|
2,993,300
|
|
10.00
|
|
2.32
|
|
31,749
|
DCM
|
|
28,800 (6.86%)
|
|
4,502,800
|
|
10.83
|
|
1.51
|
|
15,247
|
DHG
|
|
96,900 (1.15%)
|
|
51,300
|
|
16.08
|
|
3.09
|
|
12,669
|
DPM
|
|
31,800 (6.89%)
|
|
4,703,900
|
|
19.60
|
|
1.11
|
|
12,444
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Bột Giặt Lix |
Tên tiếng Anh
|
Lix Detergent Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
LIXCO
|
Địa chỉ
|
Số 3 đường số 2 - Khu phố 4 - P.Linh Trung - Tp.Thủ Đức - Tp.HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3896 6803 - 3896 0389 |
Fax
|
(84.28) 3896 7522 |
Email
|
lixco@hcm.vnn.vn
|
Website
|
https://www.lixco.com
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
10/12/2009 |
Vốn điều lệ
|
648,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
64,800,000 |
Số CP đang LH
|
64,800,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0301444263 |
GPTL
|
110/2003/QD-BCN |
Ngày cấp
|
27/06/2003 |
GPKD
|
4103001845 |
Ngày cấp
|
30/09/2003 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
Chuyên sản xuất và kinh doanh chất tẩy rửa các loại như: bột giặt, nước giặt, nước rửa chén, nước xả vải, nước lau sàn... |
|
|
- Năm 1972: Tiền thân là Công ty Kỹ nghệ Huân Huân được thành lập. - Ngày 01/10/2003: CTCP bột giặt Lix chính thức hoạt động. Vốn điều lệ 36 tỷ đồng. - Năm 2005: Mua lại Nhà máy bột giặt 30,000 tấn/năm của Công ty Liên doanh Unilever Việt Nam tại Thượng Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội. - Tháng 04/2008: Tăng vốn điều lệ lên 72 tỷ đồng, thành lập Chi nhánh Bình Dương và triển khai xây dựng Nhà máy sản xuất chất tẩy rửa LIX Bình Dương với công suất 60,000 tấn/năm. - Tháng 08/2009: Tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ. - Ngày 10/12/2009: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Năm 2011: Nhà máy LIX Bình Dương đi vào hoạt động. Công ty đầu tư trang thiết bị và nâng công suất nhà máy sản xuất bột giặt tại Thủ Đức từ 90,000 tấn lên 120,000 tấn/năm. - Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 108 tỷ đồng. - Tháng 05/2013: Tăng vốn điều lệ lên 216 tỷ đồng. - Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 324 tỷ đồng. - Ngày 30/12/2016: Khánh thành Chi nhánh LIX Bắc Ninh và nâng công suất Nhà máy LIX Bình Dương lên 90,000 tấn/năm. - Tháng 07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 648,000,000,000 đồng. |
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 3 - Đường Số 2 - P. Linh Trung - Q. Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
26/12/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
26/12/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|