Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/01/25 |
28,700 |
0 ■(0.00%)
| 415,400 | 1,184.02 | 1,357.29 | 25,200 | 200 |
20/01/25 |
28,700 |
-50 ▼(-0.17%)
| 1,012,900 | 1,926.26 | 2,025.31 | 14,400 | 73,100 |
17/01/25 |
28,750 |
+300 ▲(1.05%)
| 1,314,400 | 1,936.05 | 1,836.78 | 67,500 | 23,500 |
16/01/25 |
28,450 |
+250 ▲(0.89%)
| 730,300 | 1,831.85 | 1,432.28 | 14,500 | 81,000 |
15/01/25 |
28,200 |
+450 ▲(1.62%)
| 680,400 | 1,791 | 1,449.02 | 43,800 | 39,100 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - CTCP |
Tên tiếng Anh
|
Vietnam Rubber Group - Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
VRG
|
Địa chỉ
|
Số 236 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. HCM - Việt Nam |
Điện thoại
|
(028) 39325235 - 39325234 |
Fax
|
(028) 39327341 |
Email
|
vrg@rubbergroup.vn
|
Website
|
https://vnrubbergroup.com/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất cơ bản |
Ngày niêm yết
|
17/03/2020 |
Vốn điều lệ
|
40,000,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
4,000,000,000 |
Số CP đang LH
|
4,000,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0301266564 |
GPTL
|
0301266564 |
Ngày cấp
|
29/04/1995 |
GPKD
|
0301266564 |
Ngày cấp
|
30/06/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Trồng cây cao su; - Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh. - Trồng rừng và chăm sóc rừng; - Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện; - Bán buôn chuyên doanh khác chưa biết phân vào đâu; - Kinh doanh bất động sản. |
|
|
- Ngày 29/04/1995: Tổng Công ty Cao su Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 252/TTg của Thủ tướng Chính phủ. - Tháng 7/1977: Chuyển thành Tổng Công ty Cao su Việt Nam thuộc Bộ Nông nghiệp. - Năm 2006: Chính phủ quyết định thành lập Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam. - Ngày 21/03/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 13,000 đ/CP. - Ngày 09/03/2020: Ngày hủy đăng kí giao dịch trên sàn UPCoM. - Ngày 17/03/2020: Ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn HOSE với giá tham chiếu 11,570 đ/CP. |
14/11/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
14/11/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
17/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
:
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|