CTCP Licogi 14
|
|
Nhóm ngành:
Xây dựng và Bất động sản
|
Ngành:
Phát triển bất động sản
|
|
26,800 
-200 (-0.74%)
18/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
27,000
|
Cao nhất
|
27,400
|
Thấp nhất
|
26,800
|
KLGD
|
150,752
|
Vốn hóa
|
827
|
|
Dư mua
|
60,848
|
Dư bán
|
120,548
|
Cao 52T
|
40,700
|
Thấp 52T
|
22,400
|
KLBQ 52T
|
161,077
|
|
NN mua
|
8,600
|
% NN sở hữu
|
0.5
|
Cổ tức TM
|
500
|
T/S cổ tức |
0.02
|
Beta
|
1.65
|
|
EPS
|
556
|
P/E
|
48.56
|
F P/E
|
33.33
|
BVPS
|
13,802
|
P/B
|
1.94
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
26,800 |
-200 ▼(-0.74%)
| 150,752 | 761.15 | 886.6 | 8,600 | 16,400 |
17/04/25 |
27,000 |
+700 ▲(2.66%)
| 73,451 | 574.37 | 779.6 | 7,300 | 6,000 |
16/04/25 |
26,300 |
-100 ▼(-0.38%)
| 140,895 | 706.3 | 1,096.12 | 9,900 | - |
15/04/25 |
26,400 |
-800 ▼(-2.94%)
| 213,471 | 634.03 | 1,039.01 | 23,300 | 10,900 |
14/04/25 |
27,200 |
+200 ▲(0.74%)
| 248,229 | 954.9 | 900.68 | 2,900 | 23,600 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
KSF
|
|
60,900 (5.91%)
|
|
9,400
|
|
24.85
|
|
2.65
|
|
18,270
|
CEO
|
|
12,700 (0.00%)
|
|
9,777,098
|
|
35.47
|
|
1.09
|
|
6,863
|
VC3
|
|
27,600 (1.10%)
|
|
684,175
|
|
48.75
|
|
2.46
|
|
3,454
|
DTD
|
|
16,600 (5.73%)
|
|
780,000
|
|
6.83
|
|
0.72
|
|
954
|
VC7
|
|
8,000 (0.00%)
|
|
340,331
|
|
100.00
|
|
0.73
|
|
769
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Licogi 14 |
Tên tiếng Anh
|
Licogi 14 JSC |
Tên viết tắt
|
LICOGI 14
|
Địa chỉ
|
Số 2068 Đại lộ Hùng Vương - P. Nông Trang - Tp. Việt Trì - T. Phú Thọ |
Điện thoại
|
(84.210) 395 3543 |
Fax
|
(84.210) 395 3542 |
Email
|
lienhe@licogi14.com
|
Website
|
https://licogi14.vn
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Phát triển bất động sản |
Ngày niêm yết
|
13/09/2011 |
Vốn điều lệ
|
308,595,150,000 |
Số CP niêm yết
|
30,859,515 |
Số CP đang LH
|
30,859,315
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
2600106234 |
GPTL
|
1453/QÐ-BXD |
Ngày cấp
|
18/07/2005 |
GPKD
|
1803000339 |
Ngày cấp
|
12/09/2005 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- San lấp mặt bằng, đóng ép cọc, xử lý nền móng công trình, dịch vụ sửa chữa, lắp đặt thiết bị máy móc, cho thuê thiết bị máy công trình - Xây dựng công trình thủy điện, nhiệt điện, dân dụng và công nghiệp, đường dây trạm biến áp đến 35kv - Đầu tư kinh doanh nhà ở, đô thị mới, các dự án thủy điện vừa và nhỏ - Kinh doanh xăng dầu các loại, thiết bị phụ tùng, VLXD... |
|
|
- Ngày 11/02/1982: Tiền thân là Xí nghiệp Cơ giới số 14 được thành lập. - Ngày 02/01/1996: Đổi tên thành Công ty Cơ giới và Xây lắp số 14. - Ngày 18/07/2005: Công ty tiến hành CPH và chính thức hoạt động theo mô hình CTCP. - Ngày 09/09/2005: Công ty đổi tên thành CTCP Licogi 14. - Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 28.8 tỷ đồng. - Ngày 01/09/2008: Chính thức trở thành công ty đại chúng. - Ngày 13/09/2011: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HNX. - Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 34.48 tỷ đồng. - Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ 50 tỷ đồng. - Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lện lên 74.99 tỷ đồng. - Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng. - Ngày 11/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 184.81 tỷ đồng. - Ngày 04/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 243.95 tỷ đồng. - Ngày 04/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 268.34 tỷ đồng. |
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Ngõ 09 - Đường Cao Sơn - Khu đô thị Minh Phương - Tp. Việt Trì - T. Phú Thọ
|
|
19/07/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
19/07/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|