CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất sản phẩm kim loại tổng hợp
|
|
1,500 
0 (0.00%)
16/04 01:56 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
0
|
Cao nhất
|
0
|
Thấp nhất
|
0
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
74
|
|
Dư mua
|
0
|
Dư bán
|
0
|
Cao 52T
|
2,500
|
Thấp 52T
|
1,200
|
KLBQ 52T
|
544,329
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
1.31
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.15
|
|
EPS
|
72
|
P/E
|
20.79
|
F P/E
|
18.52
|
BVPS
|
9,438
|
P/B
|
0.16
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
16/04/25 |
1,500 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
15/04/25 |
1,500 |
0 ■(0.00%)
| 472,214 | 4,939.95 | 8,947.46 | 500 | - |
14/04/25 |
1,600 |
0 ■(0.00%)
| 267,906 | 3,636.55 | 13,174.3 | 500 | - |
11/04/25 |
1,600 |
+200 ▲(14.29%)
| 1,085,462 | 6,414 | 7,837.7 | 200 | 1,200 |
10/04/25 |
1,400 |
+100 ▲(7.69%)
| 131,833 | 5,550.38 | 6,590 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SHI
|
|
14,700 (0.00%)
|
|
0
|
|
30.75
|
|
1.13
|
|
2,379
|
MCP
|
|
30,000 (0.00%)
|
|
0
|
|
15.57
|
|
1.96
|
|
542
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ |
Tên tiếng Anh
|
Kim Vi Inox Import Export Prodution Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
Kimivico
|
Địa chỉ
|
Số 117 Võ Văn Bích - Ấp 11 - X. Tân Thạnh Đông - H. Củ Chi - Tp. HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3797 9009 |
Fax
|
(84.28) 3797 9100 |
Email
|
kimvimex@hcm.vnn.vn
|
Website
|
http://kimvico.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm kim loại tổng hợp |
Ngày niêm yết
|
25/05/2023 |
Vốn điều lệ
|
495,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
49,500,000 |
Số CP đang LH
|
49,500,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
4103010382 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
4103010382 |
Ngày cấp
|
22/05/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Cán luyện cuộn Inox (Thép không gỉ - cuộn cán nóng Nol). - Sản xuất ống Inox (Thép không gỉ). - Gia công các phần hành, công đoạn liên quan đến cuộn, ống thép không gửi. - Xuất nhập khẩu tất cả các sản phẩm vật tư, phụ tùng liên quan đến ngành thép không gỉ. |
|
|
- Tiền thân là cơ sở sản xuất thép Kim Vĩ, được thành lập từ năm 1989. - Năm 2000: Thành lập Công ty TNHH Kim Vĩ với vốn điều lệ ban đầu là 5 tỷ đồng. - Ngày 22/05/2008: Công ty chính thức hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần với vốn điều lệ là 16 tỷ đồng. - Ngày 19/11/2012: Tăng vốn điều lệ của công ty lên 36 tỷ đồng. - Ngày 27/03/2013: Tăng vốn điều lệ của công ty lên 108 tỷ đồng. - Ngày 24/09/2014: Tăng vốn điều lệ của công ty lên 165 tỷ đồng. - Ngày 13/12/2014: Công ty đăng ký công ty đại chúng với Ủy ban chứng khoán Nhà nước. - Ngày 13/02/2015: Công ty được Ủy ban chứng khoán Nhà nước chấp thuận hồ sơ đăng ký công ty đại chúng. - Ngày 14/04/2015: Cổ phiếu KVC chính thức được giao dịch trên HNX. - Ngày 18/07/2016: Công ty đã thay đổi đăng ký kinh doanh lần 10 và tăng vốn điều lệ lên 495 tỷ đồng. - Ngày 16/05/2023: Ngày hủy niêm yết trên HNX. - Ngày 18/05/2023: Công ty được Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu trên Sàn giao dịch Upcom. - Ngày 25/05/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 1,300 đ/CP. |
26/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Tỉnh lộ 44A - Tt. Phước Hải - H. Đất Đỏ - T. Bà Rịa Vũng Tàu
|
|
13/07/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: TT Phước Hải - H. Đất Đỏ - T. Bà Rịa Vũng Tàu
|
|
26/04/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Resort Lan Rừng Phước Hải - TT. Phước Hải - H. Đất Đỏ - T. Bà Rịa Vũng Tàu
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|