CTCP Sơn Hải Phòng
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất hóa chất, dược phẩm
|
|
84,900 
1,900 (2.29%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
82,900
|
Cao nhất
|
84,900
|
Thấp nhất
|
82,100
|
KLGD
|
6,700
|
Vốn hóa
|
676
|
|
Dư mua
|
2,900
|
Dư bán
|
21,900
|
Cao 52T
|
96,900
|
Thấp 52T
|
62,500
|
KLBQ 52T
|
3,691
|
|
NN mua
|
6,600
|
% NN sở hữu
|
23.31
|
Cổ tức TM
|
3,000
|
T/S cổ tức |
0.04
|
Beta
|
0.59
|
|
EPS
|
13,049
|
P/E
|
6.36
|
F P/E
|
5.54
|
BVPS
|
71,097
|
P/B
|
1.19
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
84,900 |
+1,900 ▲(2.29%)
| 6,700 | 640 | 608.51 | 6,600 | - |
28/04/25 |
83,000 |
+700 ▲(0.84%)
| 31 | 538.46 | 580 | - | - |
25/04/25 |
83,700 |
+3,400 ▲(4.23%)
| 1,628 | 389.29 | 320 | - | 400 |
24/04/25 |
80,000 |
+200 ▲(0.25%)
| 4,100 | 716.67 | 427.03 | 400 | - |
23/04/25 |
80,000 |
+4,700 ▲(6.24%)
| 21,703 | 1,727.78 | 1,114.71 | 200 | 13,000 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GVR
|
|
23,700 (0.85%)
|
|
3,078,300
|
|
18.94
|
|
1.58
|
|
94,800
|
DGC
|
|
91,000 (-0.55%)
|
|
981,100
|
|
11.18
|
|
2.41
|
|
34,560
|
DCM
|
|
32,300 (-0.62%)
|
|
1,502,500
|
|
12.44
|
|
1.62
|
|
17,100
|
DPM
|
|
32,700 (-0.61%)
|
|
1,193,000
|
|
24.08
|
|
1.12
|
|
12,797
|
DHG
|
|
97,400 (0.10%)
|
|
7,600
|
|
15.46
|
|
2.92
|
|
12,735
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Sơn Hải Phòng |
Tên tiếng Anh
|
Hai Phong Paint Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
HaiPhongPaint
|
Địa chỉ
|
Số 21 Lạch Tray - P. Lạch Tray - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng |
Điện thoại
|
(84.225) 329 2019 - 383 5710 - 359 3682 - 384 7003 - 359 3681 |
Fax
|
(84.225) 359 3680 - 357 1053 |
Email
|
nguyenvandung@sonhaiphong.com
|
Website
|
http://www.sonhaiphong.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
05/08/2010 |
Vốn điều lệ
|
80,071,770,000 |
Số CP niêm yết
|
8,007,177 |
Số CP đang LH
|
7,960,436
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0200575580 |
GPTL
|
3419/QĐ-UB |
Ngày cấp
|
26/12/2003 |
GPKD
|
0203000681 |
Ngày cấp
|
02/01/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, mực in, ma tít - Buôn bán vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng, hóa chất thông thường (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp), máy móc và thiết bị phụ tùng máy khác - Vận tải hàng hóa bằng đường bộ - Cho thuê xe có động cơ - Kinh doanh bất động sản. |
VP đại diện
|
số 21 - Đường 208 - X.An Đồng - H.An Dương - Tp.Hải Phòng Tel: (84.31) 383 5710 Fax: (84.31) 357 1053 + Số 109 Nguyễn Khuyến - P.Văn Miếu - Q.Đống Đa - TP.Hà Nội |
- Tiền thân là Xí nghiệp hoá chất sơn dầu. - Năm 1989: Xí nghiệp sơn dầu đổi tên thành Nhà máy sơn Hải Phòng. - Năm 1993, Nhà máy sơn Hải Phòng được đổi tên thành CT Sơn Hải Phòng. - Ngày 26/12/2003: UBND thành phố có quyết định số 3419/QĐ-UB về việc chuyển CT Sơn Hải Phòng thành CTCP Sơn Hải Phòng. - CTCP Sơn Hải Phòng chính thức đi vào hoạt động từ ngày 02/01/2004 với vốn điều lệ 20 tỷ đồng. - Tháng 5/2005: Tăng vốn điều lệ lên 25.5 tỷ đồng. - Tháng 4/2007: Tăng vốn điều lệ lên 53 tỷ đồng. - Tháng 10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 59 tỷ đồng. - Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 80.07 tỷ đồng |
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 21 - Đường 208 - P. An Đồng - Q. An Dương - Tp. Hải Phòng
|
|
16/12/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
16/12/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|