CTCP An Tiến Industries
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất hóa chất, dược phẩm
|
|
4,290 
0 (0.00%)
16/04 02:19 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
0
|
Cao nhất
|
0
|
Thấp nhất
|
0
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
316
|
|
Dư mua
|
1,200
|
Dư bán
|
7,100
|
Cao 52T
|
6,500
|
Thấp 52T
|
3,900
|
KLBQ 52T
|
108,483
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.66
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.82
|
|
EPS
|
-340
|
P/E
|
-12.62
|
F P/E
|
3.40
|
BVPS
|
13,186
|
P/B
|
0.33
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
16/04/25 |
4,290 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 600 | 887.5 | - | - |
15/04/25 |
4,290 |
+90 ▲(2.14%)
| 111,900 | 3,194.44 | 2,678.85 | - | - |
14/04/25 |
4,200 |
-80 ▼(-1.87%)
| 440,500 | 4,713.54 | 5,883.12 | 7,100 | 1,200 |
11/04/25 |
4,280 |
+110 ▲(2.64%)
| 117,700 | 1,359.34 | 1,696.47 | - | - |
10/04/25 |
4,170 |
+270 ▲(6.92%)
| 48,800 | 1,156.14 | 3,485.71 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GVR
|
|
24,600 (0.82%)
|
|
256,000
|
|
22.93
|
|
1.68
|
|
98,400
|
DGC
|
|
88,900 (-0.67%)
|
|
29,800
|
|
11.44
|
|
2.46
|
|
33,762
|
DCM
|
|
31,000 (0.00%)
|
|
72,100
|
|
12.46
|
|
1.62
|
|
16,411
|
DPM
|
|
32,950 (0.61%)
|
|
35,000
|
|
21.57
|
|
1.15
|
|
12,894
|
DHG
|
|
96,100 (0.00%)
|
|
500
|
|
16.13
|
|
3.07
|
|
12,565
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
22/06/2017 |
Vốn điều lệ
|
736,630,160,000 |
Số CP niêm yết
|
73,663,016 |
Số CP đang LH
|
73,663,016
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
5200466372 |
GPTL
|
5200466372 |
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
5200466372 |
Ngày cấp
|
01/10/2009 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Lĩnh vực kinh doanh chính của Công ty chuyên sản xuất và phân phối nguyên vật liệu ngành nhựa, bột đá CaCo3, hạt nhựa phụ gia PE, PP, phân phối các loại hạt nhựa, hóa chất,... Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, HII có mạng lưới khách hàng lớn, chủ yếu xuất khẩu sang các thị trường nước ngoài như: Châu Âu, Nhật Bản, Úc, Mỹ,... |
|
|
- Năm 2009: Công ty Cổ phần An Tiến Industries tiền thân là Công ty Cổ phần Nhựa và Khoáng sản An Phát - Yên Bái được thành lập, có trụ sở tại KCN phía Nam, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Công ty đã khởi công xây dựng nhà máy sản xuất hạt nhựa phụ gia CaCO3 với công suất 4,800 tấn/năm. - Năm 2010: Công ty thực hiện tăng vốn điều lệ từ 40 tỷ đồng lên 80 tỷ đồng thông qua hình thức phát hành cho cổ đông hiện hữu. Công ty chính thức đưa nhà máy sản xuất hạt nhựa phụ gia CaCO3 đi vào hoạt động. - Năm 2013: Công ty thực hiện tăng vốn điều lệ từ 80 tỷ đồng lên 86 tỷ đồng. Công ty lắp đặt thêm dây chuyền mới đưa tổng công suất nhà máy đạt 15,000 tấn/năm. - Năm 2016: Công ty tiếp tục đầu tư lắp đặt thêm dây chuyền mới đưa công suất lên 35,000 tấn/năm. Công ty thực hiện tăng vốn điều lệ từ 86 tỷ đồng lên 136 tỷ đồng để mở rộng sản xuất. Công ty đầu tư dự án nâng công suất nhà máy sản xuất hạt nhựa phụ gia lên 150,000 tấn/năm. - Năm 2017: Công ty chính thức niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HSX) với mã chứng khoán HII. Trong năm, Công ty cũng khánh thành nhà máy sản xuất bột đá CaCO3 với công suất 222 tấn/năm. - Ngày 22/06/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 11,900 đ/CP. - Năm 2018: Công ty phát hành cổ phiếu ra công chúng, tăng vốn điều lệ lên 278 tỷ đồng. Công ty chính thức đổi tên thành CTCP An Tiến Industries và thay đổi bộ nhận diện thương hiệu. - Ngày 30/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 320.27 tỷ đồng. |
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: KCN phía Nam - Xã Văn Phú - Tp. Yên Bái - T. Yên Bái
|
|
07/05/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: KCN phía Nam - X. Văn Phú - Tp. Yên Bái - T. Yên Bái
|
|
26/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: KCN phía Nam - X. Văn Phú - Tp. Yên Bái - T. Yên Bái
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|