CTCP Garmex Sài Gòn
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất các sản phẩm may mặc
|
|
4,600 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
4,600
|
Cao nhất
|
4,600
|
Thấp nhất
|
4,600
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
152
|
|
Dư mua
|
0
|
Dư bán
|
0
|
Cao 52T
|
9,200
|
Thấp 52T
|
4,400
|
KLBQ 52T
|
9,324
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.11
|
|
EPS
|
-552
|
P/E
|
-8.33
|
F P/E
|
3.80
|
BVPS
|
11,457
|
P/B
|
0.40
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
4,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
28/04/25 |
4,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
25/04/25 |
4,600 |
0 ■(0.00%)
| 14,008 | 1,455.56 | 5,229.63 | - | - |
24/04/25 |
4,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
23/04/25 |
4,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
MSH
|
|
44,500 (3.49%)
|
|
261,800
|
|
7.26
|
|
1.63
|
|
3,338
|
TCM
|
|
28,750 (-0.17%)
|
|
1,122,000
|
|
9.86
|
|
1.27
|
|
2,928
|
GIL
|
|
15,500 (2.31%)
|
|
340,900
|
|
41.06
|
|
0.61
|
|
1,575
|
EVE
|
|
9,020 (0.22%)
|
|
29,300
|
|
-12.13
|
|
0.40
|
|
379
|
AAT
|
|
2,930 (0.00%)
|
|
58,100
|
|
55.28
|
|
0.28
|
|
207
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Garmex Sài Gòn |
Tên tiếng Anh
|
Garmex Saigon Corporation |
Tên viết tắt
|
Garmex Saigon
|
Địa chỉ
|
Số 252 Nguyễn Văn Lượng - P.17 - Q. Gò Vấp - Tp. HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3984 4822 |
Fax
|
(84.28) 3984 4746 |
Email
|
GMSG@hcm.fpt.vn
|
Website
|
https://www.garmex.vn/vi/
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất các sản phẩm may mặc |
Ngày niêm yết
|
12/02/2025 |
Vốn điều lệ
|
330,002,590,000 |
Số CP niêm yết
|
33,000,259 |
Số CP đang LH
|
33,000,259
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0300742387 |
GPTL
|
1663/QĐ-UB |
Ngày cấp
|
05/05/2003 |
GPKD
|
4103002036 |
Ngày cấp
|
07/01/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Công nghiệp may, công nghiệp dệt vải, công nghiệp dệt len các loại, dịch vụ giặt tẩy - Kinh doanh nguyên phụ liệu, máy móc thiết bị và sản phẩm ngành hàng dệt, may - Môi giới thương mại, đầu tư kinh doanh siêu thị và các dịch vụ (kinh doanh bất động sản) cho thuê văn phòng, cửa hàng, nhà xưởng, địa điểm thương mại, kinh doanh nhà... |
|
|
- Năm 1993: Tiền thân là Công ty Sản Xuất-XNK May Sài Gòn (Garmex Saigon), được thành lập từ việc tổ chức lại Liên hiệp xí nghiệp may Tp.HCM. - Ngày 05/05/2003: Chính thức được cổ phần hóa. - Ngày 07/01/2004: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại May Sài Gòn với vốn điều lệ là 22.75 tỷ đồng. - Ngày 22/12/2006: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Tháng 10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 46.69 tỷ đồng. - Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 88.68 tỷ đồng. - Tháng 03/2013: Tăng vốn điều lệ lên 106.32 tỷ đồng. - Ngày 07/07/2014: Tăng vốn điều lệ lên 116.9 tỷ đồng. - Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 155.55 tỷ đồng. - Ngày 15/03/2019: Đổi tên thành CTCP Garmex Sài Gòn. - Ngày 18/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 178.8 tỷ đồng. - Ngày 14/02/2020: Tăng vốn điều lệ lên 267.96 tỷ đồng. - Ngày 22/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 300.05 tỷ đồng. - Ngày 20/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 330 tỷ đồng. -Ngày 24/01/2025: Ngày hủy niêm yết trên HOSE. - Ngày 12/02/2025: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 4,700 đ/CP. |
28/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch - P. Hắc Dịch - Tp. Phú Mỹ - T. Bà Rịa – Vũng Tàu
|
|
27/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: P. Hắc Dịch – Tx. Phú Mỹ - T. Bà Rịa Vũng Tàu
|
|
27/09/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
|
Địa điểm
: Trực tuyến
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|