CTCP May Sông Hồng
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất các sản phẩm may mặc
|
|
41,400 
1,250 (3.11%)
18/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
41,050
|
Cao nhất
|
42,450
|
Thấp nhất
|
40,400
|
KLGD
|
457,600
|
Vốn hóa
|
3,106
|
|
Dư mua
|
123,900
|
Dư bán
|
2,600
|
Cao 52T
|
61,700
|
Thấp 52T
|
39,400
|
KLBQ 52T
|
225,510
|
|
NN mua
|
50,800
|
% NN sở hữu
|
5.51
|
Cổ tức TM
|
3,500
|
T/S cổ tức |
0.08
|
Beta
|
0.86
|
|
EPS
|
5,925
|
P/E
|
6.78
|
F P/E
|
8.14
|
BVPS
|
27,367
|
P/B
|
1.51
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
41,400 |
+1,250 ▲(3.11%)
| 457,600 | 1,116.12 | 745.87 | 50,800 | 96,700 |
17/04/25 |
40,150 |
-1,650 ▼(-3.95%)
| 163,800 | 613.87 | 414.82 | 5,700 | 86,200 |
16/04/25 |
41,800 |
+1,250 ▲(3.08%)
| 937,900 | 1,209.6 | 1,527.44 | 536,900 | 218,300 |
15/04/25 |
40,550 |
-3,000 ▼(-6.89%)
| 717,400 | 925.68 | 1,144.79 | 136,000 | 115,900 |
14/04/25 |
43,550 |
-1,350 ▼(-3.01%)
| 555,800 | 1,041.5 | 894.75 | 32,600 | 46,700 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
TCM
|
|
29,250 (0.52%)
|
|
1,482,100
|
|
10.32
|
|
1.31
|
|
2,979
|
GIL
|
|
15,550 (6.87%)
|
|
292,200
|
|
39.43
|
|
0.62
|
|
1,580
|
EVE
|
|
9,240 (4.05%)
|
|
97,200
|
|
-12.11
|
|
0.41
|
|
388
|
AAT
|
|
2,970 (0.00%)
|
|
28,300
|
|
-58.24
|
|
0.29
|
|
210
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP May Sông Hồng |
Tên tiếng Anh
|
Song Hong Garment Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
Song Hong Garment JSC
|
Địa chỉ
|
Số 105 đường Nguyễn Đức Thuận - P. Quang Trung - Tp. Nam Định - T. Nam Định |
Điện thoại
|
(84.228) 3649 365 |
Fax
|
(84.228) 3646 737 |
Email
|
info@songhong.vn
|
Website
|
http://www.songhong.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất các sản phẩm may mặc |
Ngày niêm yết
|
28/11/2018 |
Vốn điều lệ
|
750,141,000,000 |
Số CP niêm yết
|
75,014,100 |
Số CP đang LH
|
75,014,100
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0600333307 |
GPTL
|
804/2004/QĐ-UB |
Ngày cấp
|
20/04/2004 |
GPKD
|
0703000386 |
Ngày cấp
|
03/06/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất hàng may sẵn phục vụ dân sinh; - In lụa trang phục và sản phẩm dệt; - Sản xuất thảm, chăn đêm; - May trang phục; - Sản xuất trang phục, dệt kim, đan móc. |
|
|
- Năm 1988: Nhà máy May Sông Hồng được thành lập. - Năm 1993: Đổi tên thành Công ty may Sông Hồng. - Năm 1997: Mua lại một nhà máy sản xuất sợi. - Năm 2001: Thương hiệu Chăn Ga Gối Đệm mang tên Sông Hồng ra đời. - Tháng 6/2004: Chính thức đổi thành CTCP May Sông Hồng với vốn điều lệ 12 tỷ đồng. - Năm 2006: Nhà máy sản xuất số 3 được xây dựng tại Quốc lộ 10, tỉnh Nam Định. - Tháng 08/2008: Thành lập thương hiệu ở nước ngoài với tên gọi Công ty TNHH May mặc Sông Hồng và tăng vốn điều lệ lên 18 tỷ đồng. - Năm 2008: Trở thành công ty đại chúng. Phát triển thêm khu vực Sông Hồng IV tại huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. - Tháng 04/2009: Tăng vốn điều lệ lên 36 tỷ đồng. - Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 54 tỷ đồng. - Tháng 01/2015: Tăng vốn điều lệ lên 108 tỷ đồng. - Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 113.4 tỷ đồng. - Tháng 08/2015: Tăng vốn điều lệ lên 226.8 tỷ đồng. - Tháng 08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 238.14 tỷ đồng. - Tháng 06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 476.28 tỷ đồng. - Ngày 28/11/2018: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 45,000 đ/CP. - Năm 2019: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng. - Tháng 06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 750.14 tỷ đồng. |
26/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 52 - Đường Lạc Long Quân - P. Bưởi - Q. Tây Hồ - Tp. Hà Nội
|
|
29/11/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 3,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
29/11/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 3,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|