Tổng Công ty 36 - CTCP
|
|
Nhóm ngành:
Xây dựng và Bất động sản
|
Ngành:
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
|
|
5,700 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
5,600
|
Cao nhất
|
5,800
|
Thấp nhất
|
5,600
|
KLGD
|
60,763
|
Vốn hóa
|
591
|
|
Dư mua
|
260,737
|
Dư bán
|
318,537
|
Cao 52T
|
8,900
|
Thấp 52T
|
4,900
|
KLBQ 52T
|
230,483
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.41
|
|
EPS
|
310
|
P/E
|
18.23
|
F P/E
|
54.75
|
BVPS
|
10,959
|
P/B
|
0.52
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
5,700 |
0 ■(0.00%)
| 60,763 | 3,420.21 | 3,544.86 | - | - |
28/04/25 |
5,700 |
+100 ▲(1.79%)
| 71,575 | 3,555.68 | 3,043.48 | - | - |
25/04/25 |
5,600 |
+100 ▲(1.82%)
| 84,461 | 4,930.1 | 3,320 | - | - |
24/04/25 |
5,500 |
0 ■(0.00%)
| 212,885 | 3,796.06 | 4,776.53 | - | - |
23/04/25 |
5,600 |
+100 ▲(1.82%)
| 190,022 | 3,616.67 | 4,647.37 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
LGC
|
|
63,000 (5.53%)
|
|
1,200
|
|
20.47
|
|
2.07
|
|
12,150
|
PC1
|
|
20,850 (0.00%)
|
|
546,400
|
|
20.22
|
|
0.96
|
|
7,457
|
CII
|
|
13,150 (0.00%)
|
|
8,706,300
|
|
32.00
|
|
0.62
|
|
7,206
|
HHV
|
|
11,800 (0.00%)
|
|
3,145,100
|
|
11.11
|
|
0.72
|
|
5,101
|
DPG
|
|
51,300 (0.98%)
|
|
970,500
|
|
13.59
|
|
1.20
|
|
3,232
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng |
Ngày niêm yết
|
26/12/2016 |
Vốn điều lệ
|
1,037,450,670,000 |
Số CP niêm yết
|
103,745,067 |
Số CP đang LH
|
103,745,067
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0105454762 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0105454762 |
Ngày cấp
|
22/03/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình cấp thoát nước, các công trình công cộng, hạ tầng đô thị và khu công nghiệp - Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ - XD công trình kỹ thuật dân dụng khác - Cho thuê xe có động cơ - Sản xuất xi măng, vôi, thạch cao - sản xuất các sản phẩm khác phục vụ xây dựng... |
|
|
- Ngày 04/04/1996: Tiền thân là Xí nghiệp Xây dựng Công trình 36 được thành lập theo Quyết định số 400/QĐ-BQP. - Ngày 09/04/2006: Bộ Quốc phòng ban hành Quyết định số 39/2006/QĐ-BQP về việc thành lập Công ty TNHH Nhà nước MTV Đầu tư Xây lắp và Thương mại 36, là mô hình Công ty TNHH đầu tiên trong Quân đội. - Ngày 21/07/2008: Bộ Quốc phòng ban hành Quyết định số 109/QĐ-BQP về việc sáp nhập Công ty Xây dựng Công trình 56 vào Công ty TNHH Nhà nước MTV Đầu tư Xây lắp và TM 36. - Ngày 23/08/2011: BQP ban hành Quyết định số 3036/QĐ-BQP về việc thành lập TCT 36 hoạt động theo hình thức Công ty mẹ - Công ty con trên cơ sở tổ chức lại Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây lắp và Thương mại 36. - Ngày 01/07/2016: Chính thức hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần với số vốn điều lệ là 430 tỷ đồng. - Ngày 26/12/2016: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá 14,700 đ/cp. - Ngày 16/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 936 tỷ đồng. - Tháng 06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,017.56 tỷ đồng. - Ngày 22/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,037.45 tỷ đồng. |
28/05/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 141 - Đường Hồ Đắc Di - P. Nam Đồng - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
|
|
16/05/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 141 - Đường Hồ Đắc Di - P. Nam Đồng - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
|
|
03/10/2023 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,988,492 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|