Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất hóa chất, dược phẩm
|
|
21,500 
-200 (-0.92%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
21,300
|
Cao nhất
|
22,000
|
Thấp nhất
|
21,200
|
KLGD
|
52,742
|
Vốn hóa
|
5,096
|
|
Dư mua
|
64,358
|
Dư bán
|
54,358
|
Cao 52T
|
29,500
|
Thấp 52T
|
17,600
|
KLBQ 52T
|
149,751
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
700
|
T/S cổ tức |
0.03
|
Beta
|
1.43
|
|
EPS
|
1,831
|
P/E
|
11.86
|
F P/E
|
11.06
|
BVPS
|
14,434
|
P/B
|
1.49
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
21,500 |
-200 ▼(-0.92%)
| 52,742 | 1,232.63 | 1,260 | - | - |
28/04/25 |
21,800 |
-100 ▼(-0.46%)
| 75,907 | 1,035.06 | 1,216.67 | - | - |
25/04/25 |
21,900 |
-200 ▼(-0.90%)
| 20,981 | 650.81 | 960.71 | - | - |
24/04/25 |
22,100 |
+400 ▲(1.84%)
| 46,103 | 868.42 | 1,011.82 | - | - |
23/04/25 |
21,900 |
+800 ▲(3.79%)
| 48,627 | 2,064.15 | 915.45 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GVR
|
|
23,700 (0.85%)
|
|
3,078,300
|
|
18.94
|
|
1.58
|
|
94,800
|
DGC
|
|
91,000 (-0.55%)
|
|
981,100
|
|
11.18
|
|
2.41
|
|
34,560
|
DCM
|
|
32,300 (-0.62%)
|
|
1,502,500
|
|
12.44
|
|
1.62
|
|
17,100
|
DPM
|
|
32,700 (-0.61%)
|
|
1,193,000
|
|
24.08
|
|
1.12
|
|
12,797
|
DHG
|
|
97,400 (0.10%)
|
|
7,600
|
|
15.46
|
|
2.92
|
|
12,735
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP |
Tên tiếng Anh
|
Vietnam Pharmaceutical Corporation - JSC |
Tên viết tắt
|
VINAPHARM
|
Địa chỉ
|
Số 12 phố Ngô Tất Tố - P. Văn Miếu-Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3844 3151 - 3844 3149 |
Fax
|
(84.24) 3844 3665 |
Email
|
vinapharm@vinapharm.com.vn
|
Website
|
http://vinapharm.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
19/05/2017 |
Vốn điều lệ
|
2,370,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
237,000,000 |
Số CP đang LH
|
237,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100109385 |
GPTL
|
2335/QĐ-BYT |
Ngày cấp
|
30/06/2010 |
GPKD
|
0100109385 |
Ngày cấp
|
27/01/2011 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh dược phẩm, thực phẩm chức năng, thiết bị y tế - Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu - Nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ dược - Dịch vụ chuyển giao công nghệ |
VP đại diện
|
* Tp Hồ Chí Minh: Số 178 Điện Biên Phủ - Q.3 - Tp.Hồ Chí Minh |
- Tháng 4/1971: TCT Dược được thành lập. - Ngày 04/05/1982: TCT Dược được tổ chức lại thành Liên hiệp các Xí nghiệp Dược Việt Nam. - Ngày 30/03/1995: Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 467B/BYT-QĐ về việc thành lập TCT Dược Việt Nam trên cơ sở Liên hiệp các xí nghiệp Dược Việt Nam. - Ngày 30/06/2010: Bộ trưởng Bộ Y tế đã có Quyết định số 2335/QĐ-BYT về việc chuyển TCT Dược Việt Nam thành Công ty TNHH MTV do Nhà nước sở hữu theo hình thức Công ty mẹ - Công ty con. - Ngày 27/01/2011: TCT đã được Sở kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp CTCP. - Tháng 12/2016: Vốn điều lệ của công ty là 2.370 tỷ đồng. - Ngày 17/02/2017: TCT được UBCK Nhà nước chấp thuận hồ sơ đăng ký CT Đại chúng. - Ngày 08/03/2017: TCT được VSD Việt Nam cấp giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán. - Ngày 19/05/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,400 đ/CP. |
21/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 12 - Đường Ngô Tất Tố - P. Văn Miếu - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
|
|
29/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
29/08/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|