CTCP Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất hóa chất, dược phẩm
|
|
8,800 
100 (1.15%)
29/04 08:20 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
8,400
|
Cao nhất
|
8,800
|
Thấp nhất
|
8,400
|
KLGD
|
2,500
|
Vốn hóa
|
2,395
|
|
Dư mua
|
10,500
|
Dư bán
|
11,300
|
Cao 52T
|
13,100
|
Thấp 52T
|
7,100
|
KLBQ 52T
|
21,909
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.14
|
|
EPS
|
-60
|
P/E
|
-144.77
|
F P/E
|
14.05
|
BVPS
|
2,329
|
P/B
|
3.78
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
8,800 |
+100 ▲(1.15%)
| 2,500 | 406.25 | 690 | - | - |
28/04/25 |
8,700 |
+100 ▲(1.16%)
| 700 | 816.67 | 771.43 | - | - |
25/04/25 |
8,700 |
+200 ▲(2.35%)
| 900 | 971.43 | 586.67 | - | - |
24/04/25 |
8,500 |
0 ■(0.00%)
| 10,400 | 1,020 | 1,031.25 | - | - |
23/04/25 |
8,500 |
+200 ▲(2.41%)
| 1,600 | 812.9 | 881.25 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GVR
|
|
23,700 (0.85%)
|
|
3,078,300
|
|
18.94
|
|
1.58
|
|
94,800
|
DGC
|
|
91,000 (-0.55%)
|
|
981,100
|
|
11.18
|
|
2.41
|
|
34,560
|
DCM
|
|
32,300 (-0.62%)
|
|
1,502,500
|
|
12.44
|
|
1.62
|
|
17,100
|
DPM
|
|
32,700 (-0.61%)
|
|
1,193,000
|
|
24.08
|
|
1.12
|
|
12,797
|
DHG
|
|
97,400 (0.10%)
|
|
7,600
|
|
15.46
|
|
2.92
|
|
12,735
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc |
Tên tiếng Anh
|
Habac Nitrogenous Fertilizer & Chemicals Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
HANICHEMICO
|
Địa chỉ
|
Đường Trần Nguyên Hãn - P. Thọ Xương - Tp. Bắc Giang - T. Bắc Giang |
Điện thoại
|
(84.204) 385 4538 |
Fax
|
(84.204) 385 5018 |
Email
|
Info@damhabac.com.vn
|
Website
|
https://damhabac.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
26/07/2017 |
Vốn điều lệ
|
2,722,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
272,200,000 |
Số CP đang LH
|
272,200,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
2400120344 |
GPTL
|
2400120344 |
Ngày cấp
|
13/02/1993 |
GPKD
|
2400120344 |
Ngày cấp
|
21/12/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất, kinh doanh phân đạm urê, các loại phân bón - Sản xuất kinh doanh hóa chất, amoniac lỏng, cacbon dioxit (lỏng, rắn) và các sản phẩm khí công nghiệp - Sản xuất kinh doanh điện và hàng cơ khí - Xây lắp công trình công nghiệp và dân dụng - Tư vấn xây dựng, thiết kế thiết bị và công nghệ công trình hóa chất... |
|
|
- Đầu năm 1960: Nhà Máy Phân Đạm Hà Bắc được khởi công xây dựng. - Ngày 30/10/1977: CTCP Hóa chất và Phân đạm Hà Bắc tiền thân là Nhà máy Phân đạm Hà Bắc được cắt băng khánh thành. - Ngày 10/10/1988: Đổi tên thành Xí nghiệp Liên hợp Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc. - Ngày 13/02/1993: Đổi tên thành Công ty Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc. - Ngày 20/10/2006: Đổi thành Công ty TNHH MTV Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc, trực thuộc sở hữu của Tập đoàn Hóa chất Việt Nam. - Ngày 13/11/2015: Bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) với mức giá đầu thành công bình quân là 10,002 đồng/cổ phần. - Ngày 01/01/2016: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc với số vốn điều lệ 2,722 tỷ đồng. - Ngày 26/07/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 6,800 đ/CP. |
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Đường Trần Nguyên Hãn - P. Thọ Xương - Tp. Bắc Giang - T. Bắc Giang
|
|
24/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Đường Trần Nguyên Hãn - P. Thọ Xương - Tp. Bắc Giang - T. Bắc Giang
|
|
26/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Đường Trần Nguyên Hãn - P. Thọ Xương - Tp. Bắc Giang - T. Bắc Giang
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|