CTCP Dược phẩm Cửu Long
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất hóa chất, dược phẩm
|
|
23,750 
1,550 (6.98%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
22,200
|
Cao nhất
|
23,750
|
Thấp nhất
|
22,000
|
KLGD
|
1,116,500
|
Vốn hóa
|
1,735
|
|
Dư mua
|
14,100
|
Dư bán
|
52,900
|
Cao 52T
|
30,400
|
Thấp 52T
|
19,900
|
KLBQ 52T
|
432,203
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
1.08
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.97
|
|
EPS
|
773
|
P/E
|
28.72
|
F P/E
|
12.69
|
BVPS
|
20,925
|
P/B
|
1.14
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
23,750 |
+1,550 ▲(6.98%)
| 1,116,500 | 5,435.58 | 2,990.79 | - | - |
28/04/25 |
22,200 |
-1,300 ▼(-5.53%)
| 451,700 | 3,520.61 | 2,364.9 | - | - |
25/04/25 |
23,500 |
+200 ▲(0.86%)
| 1,056,200 | 3,956.51 | 2,595.4 | - | - |
24/04/25 |
23,300 |
+1,500 ▲(6.88%)
| 962,000 | 5,109.62 | 5,528.74 | - | - |
23/04/25 |
21,800 |
+1,400 ▲(6.86%)
| 966,600 | 5,337.28 | 6,117.72 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GVR
|
|
23,700 (0.85%)
|
|
3,078,300
|
|
18.94
|
|
1.58
|
|
94,800
|
DGC
|
|
91,000 (-0.55%)
|
|
981,100
|
|
11.18
|
|
2.41
|
|
34,560
|
DCM
|
|
32,300 (-0.62%)
|
|
1,502,500
|
|
12.44
|
|
1.62
|
|
17,100
|
DPM
|
|
32,700 (-0.61%)
|
|
1,193,000
|
|
24.08
|
|
1.12
|
|
12,797
|
DHG
|
|
97,400 (0.10%)
|
|
7,600
|
|
15.46
|
|
2.92
|
|
12,735
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Dược phẩm Cửu Long |
Tên tiếng Anh
|
Cuu Long Pharmaceutical JSC |
Tên viết tắt
|
VPC
|
Địa chỉ
|
Số 150 đường 14 tháng 9 - P.5 - Tp. Vĩnh Long - T. Vĩnh Long |
Điện thoại
|
(84.270) 382 2533 |
Fax
|
(84.270) 382 2129 |
Email
|
contact@dcl.vn
|
Website
|
http://dcl.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
17/09/2008 |
Vốn điều lệ
|
730,410,300,000 |
Số CP niêm yết
|
73,041,030 |
Số CP đang LH
|
73,041,030
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1500202535 |
GPTL
|
2314/QÐUB |
Ngày cấp
|
09/08/2004 |
GPKD
|
5403000021 |
Ngày cấp
|
09/11/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- SX, KD và xuất nhập khẩu trực tiếp: Dược phẩm, capsule, các loại dụng cụ, trang thiết bị y tế cho ngành dược, ngành y tế, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dược liệu, hóa chất, nguyên liệu và các loại sản phẩm bao bì dùng trong ngành dược… |
VP đại diện
|
Tại Lào 011 Lanexang St.- B.Hatsady - Chanthaboury District - Vientaine - Lao P.D.R Tel: (00.856.21)243624 Fax: (00.856.21)243625
|
- Ngày 20/11/1992: Tiền thân là Công ty Dược và vật tư y tế Cửu Long (Pharimexco) được thành lập theo Quyết định số 538/QĐ-UBT của UBND T.Vĩnh Long. - Tháng 08/2004: Thực hiện chủ trương cổ phần hóa của Chính phủ, Công ty Dược và vật tư y tế Cửu Long chuyển đổi từ Doanh Nghiệp Nhà Nước sang CTCP với tên gọi mới là CTCP Dược phẩm Cửu Long, Công ty có vốn điều lệ là 56 tỷ đồng. - Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 81 tỷ đồng. - Năm 2008: Cổ phiếu DCL chính thức niêm yết và giao dịch trên HOSE. - Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 97.19 tỷ đồng. - Tháng 04/2010:Tăng vốn điều lệ lên 99.13 tỷ đồng. - Tháng 08/2012: Tăng vốn điều lệ lên 100.59 tỷ đồng. - Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 201.19 tỷ đồng. - Tháng 05/2016: Tăng vốn điều lệ lên 402.37 tỷ đồng. - Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 563.32 tỷ đồng. - Ngày 15/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 568.32 tỷ đồng. - Ngày 21/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 588.32 tỷ đồng. - Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 730.41 tỷ đồng. |
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Trực tuyến
|
|
09/09/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 254,200 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Trực tuyến
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|