CTCP Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR)
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất hóa chất, dược phẩm
|
|
49,150 
-200 (-0.41%)
17/04 08:05 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
49,000
|
Cao nhất
|
49,350
|
Thấp nhất
|
48,600
|
KLGD
|
85,300
|
Vốn hóa
|
4,598
|
|
Dư mua
|
1,700
|
Dư bán
|
26,800
|
Cao 52T
|
62,000
|
Thấp 52T
|
39,500
|
KLBQ 52T
|
255,777
|
|
NN mua
|
1,300
|
% NN sở hữu
|
14.8
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.79
|
|
EPS
|
3,245
|
P/E
|
15.21
|
F P/E
|
14.43
|
BVPS
|
17,730
|
P/B
|
2.77
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
17/04/25 |
49,150 |
-200 ▼(-0.41%)
| 85,300 | 514.79 | 1,231.87 | 1,300 | 5,400 |
16/04/25 |
49,350 |
-750 ▼(-1.50%)
| 101,300 | 890.55 | 952.17 | 2,900 | 2,400 |
15/04/25 |
50,100 |
-100 ▼(-0.20%)
| 168,400 | 885.79 | 1,472 | 9,100 | 2,700 |
14/04/25 |
50,200 |
+200 ▲(0.40%)
| 108,500 | 744.74 | 827.1 | 6,700 | 9,100 |
11/04/25 |
50,000 |
+1,000 ▲(2.04%)
| 242,200 | 1,187 | 1,034.58 | - | 31,800 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GVR
|
|
24,200 (2.98%)
|
|
4,874,600
|
|
22.09
|
|
1.65
|
|
96,800
|
DGC
|
|
87,200 (-0.46%)
|
|
1,118,500
|
|
11.20
|
|
2.42
|
|
33,117
|
DCM
|
|
31,000 (0.16%)
|
|
1,958,100
|
|
12.44
|
|
1.62
|
|
16,411
|
DPM
|
|
32,450 (0.00%)
|
|
1,464,600
|
|
21.38
|
|
1.13
|
|
12,699
|
DHG
|
|
95,000 (-0.52%)
|
|
9,900
|
|
16.03
|
|
3.03
|
|
12,421
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) |
Tên tiếng Anh
|
Binh Dinh Pharmaceutical and Medical Equipment JSC |
Tên viết tắt
|
BIDIPHAR
|
Địa chỉ
|
Số 498 Nguyễn Thái Học – P. Quang Trung - Tp. Quy Nhơn – T. Bình Định |
Điện thoại
|
(84.256) 384 6500 |
Fax
|
(84.256) 384 6846 |
Email
|
info@bidiphar.com
|
Website
|
https://www.bidiphar.com
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
15/06/2018 |
Vốn điều lệ
|
935,938,470,000 |
Số CP niêm yết
|
93,593,847 |
Số CP đang LH
|
93,553,762
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
4100259564 |
GPTL
|
264/QĐ-UB |
Ngày cấp
|
23/06/2010 |
GPKD
|
3503000205 |
Ngày cấp
|
01/09/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất dược phẩm, hóa dược và dược liệu; Bán buôn dược phẩm, dược liệu, dụng cụ, vật tư ngành y tế - Dịch vụ bảo quản thuốc; Dịch vụ kiểm nghiệm thuốc; Dịch vụ tư vấn quản lý bảo đảm chất lượng trong sản xuất thuốc... - Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa - Sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung, thực phẩm tăng cường và vi chất dinh dưỡng - Mua bán máy móc, thiết bị y tế... |
|
|
- Năm 1976: Tiền thân của CTCP Dược phẩm Bidiphar 1 từ Phân xưởng sản xuất Dược phẩm là đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc trực thuộc CT Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định thành lập. - Tháng 09/2010: Công ty được cổ phần hóa với chức năng sản xuất dược phẩm, dược liệu, công cụ và trang thiết bị y tế. Công ty có vốn điều lệ là 268.62 tỷ đồng. - Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 419.18 tỷ đồng. - Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 523.79 tỷ đồng. - Ngày 16/01/2017: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 25,000 đ/cp. - Ngày 08/06/2018: Hủy niêm yết trên sàn UPCoM. - Ngày 15/06/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 48,000 đ/CP. - Tháng 07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 576.12 tỷ đồng. - Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 748.83 tỷ đồng. - Tháng 07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 935.93 tỷ đồng. |
26/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 498 - Đường Nguyễn Thái Học - P. Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - T. Bình Định
|
|
08/08/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 18,710,288 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
30/07/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 18,710,288 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|