Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
59,800 |
+900 ▲(1.53%)
| 997,100 | 1,870.82 | 2,501.62 | 164,500 | 47,500 |
19/12/24 |
58,900 |
-200 ▼(-0.34%)
| 710,200 | 1,165.25 | 2,717.37 | 126,100 | 21,300 |
18/12/24 |
59,100 |
+200 ▲(0.34%)
| 1,073,900 | 1,946.64 | 2,708.32 | 62,100 | 40,500 |
17/12/24 |
58,900 |
+800 ▲(1.38%)
| 769,500 | 1,850.61 | 2,400 | 126,100 | 200 |
16/12/24 |
58,100 |
+1,400 ▲(2.47%)
| 553,500 | 1,760.97 | 2,552.83 | 117,900 | 19,000 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) |
Tên tiếng Anh
|
Binh Dinh Pharmaceutical and Medical Equipment JSC |
Tên viết tắt
|
BIDIPHAR
|
Địa chỉ
|
Số 498 Nguyễn Thái Học – P. Quang Trung - Tp. Quy Nhơn – T. Bình Định |
Điện thoại
|
(84.256) 384 6500 |
Fax
|
(84.256) 384 6846 |
Email
|
info@bidiphar.com
|
Website
|
https://www.bidiphar.com
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
15/06/2018 |
Vốn điều lệ
|
935,938,470,000 |
Số CP niêm yết
|
93,593,847 |
Số CP đang LH
|
93,553,762
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
4100259564 |
GPTL
|
264/QĐ-UB |
Ngày cấp
|
23/06/2010 |
GPKD
|
3503000205 |
Ngày cấp
|
01/09/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất dược phẩm, hóa dược và dược liệu; Bán buôn dược phẩm, dược liệu, dụng cụ, vật tư ngành y tế - Dịch vụ bảo quản thuốc; Dịch vụ kiểm nghiệm thuốc; Dịch vụ tư vấn quản lý bảo đảm chất lượng trong sản xuất thuốc... - Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa - Sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung, thực phẩm tăng cường và vi chất dinh dưỡng - Mua bán máy móc, thiết bị y tế... |
|
|
- Năm 1976: Tiền thân của CTCP Dược phẩm Bidiphar 1 từ Phân xưởng sản xuất Dược phẩm là đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc trực thuộc CT Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định thành lập. - Tháng 09/2010: Công ty được cổ phần hóa với chức năng sản xuất dược phẩm, dược liệu, công cụ và trang thiết bị y tế. Công ty có vốn điều lệ là 268.62 tỷ đồng. - Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 419.18 tỷ đồng. - Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 523.79 tỷ đồng. - Ngày 16/01/2017: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 25,000 đ/cp. - Ngày 08/06/2018: Hủy niêm yết trên sàn UPCoM. - Ngày 15/06/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 48,000 đ/CP. - Tháng 07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 576.12 tỷ đồng. - Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 748.83 tỷ đồng. - Tháng 07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 935.93 tỷ đồng. |
08/08/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 18,710,288 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
30/07/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 18,710,288 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
19/06/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|