CTCP Công trình 6
|
|
Nhóm ngành:
Xây dựng và Bất động sản
|
Ngành:
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
|
|
9,500 
1,200 (14.46%)
18/04 04:06 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
9,500
|
Cao nhất
|
9,500
|
Thấp nhất
|
9,500
|
KLGD
|
100
|
Vốn hóa
|
58
|
|
Dư mua
|
600
|
Dư bán
|
1,600
|
Cao 52T
|
11,500
|
Thấp 52T
|
5,900
|
KLBQ 52T
|
720
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.03
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.41
|
|
EPS
|
374
|
P/E
|
22.19
|
F P/E
|
12.67
|
BVPS
|
10,809
|
P/B
|
0.88
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
9,500 |
+1,200 ▲(14.46%)
| 100 | 175 | 340 | - | - |
17/04/25 |
8,300 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 200 | 350 | - | - |
16/04/25 |
8,300 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 200 | 100 | - | - |
15/04/25 |
8,300 |
+100 ▲(1.22%)
| 200 | 700 | 633.33 | - | - |
14/04/25 |
8,200 |
0 ■(0.00%)
| 100 | 264.29 | 200 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
LGC
|
|
53,300 (-6.49%)
|
|
200
|
|
20.66
|
|
1.81
|
|
10,279
|
PC1
|
|
21,250 (1.19%)
|
|
313,800
|
|
18.32
|
|
0.99
|
|
7,600
|
CII
|
|
11,950 (0.84%)
|
|
3,147,200
|
|
9.79
|
|
0.42
|
|
6,548
|
HHV
|
|
11,850 (0.00%)
|
|
2,641,800
|
|
16.12
|
|
0.74
|
|
5,122
|
DPG
|
|
50,000 (2.04%)
|
|
460,000
|
|
13.87
|
|
1.21
|
|
3,150
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Công trình 6 |
Tên tiếng Anh
|
Construction Joint Stock Company No6 |
Tên viết tắt
|
JSCONO6
|
Địa chỉ
|
Tổ 36 - Khối 4 - TT.Đông Anh - H.Đông Anh - Tp.Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3883 5681 - 3883 2235 |
Fax
|
(84.24) 3883 2761 |
Email
|
ctcpct6@vnn.vn
|
Website
|
http://www.ctcpct6.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng |
Ngày niêm yết
|
15/05/2020 |
Vốn điều lệ
|
61,080,780,000 |
Số CP niêm yết
|
6,108,078 |
Số CP đang LH
|
6,105,759
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100104901 |
GPTL
|
4446/QÐ- BGTVT |
Ngày cấp
|
31/12/2002 |
GPKD
|
0100104901 |
Ngày cấp
|
14/03/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- XD các công trình giao thông trong và ngoài nước - Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư, đô thị - Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, kết cấu thép, cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nhựa... |
|
|
- Tiền thân là Công ty Công trình 6 được thành lập ngày 10/03/1956. - Ngày 31/12/2002: Công ty được cổ phần hóa theo Quyết định của Bộ GTVT và bắt đầu hoạt động theo mô hình CTCP ngày 01/10/2003. - Tháng 09/2003: Vốn điều lệ của Công ty là 17.83 tỷ đồng. - Tháng 09/2005: Tăng vốn điều lệ lên 21.11 tỷ đồng. . - Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 36.78 tỷ đồng. - Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 40.83 tỷ đồng. - Tháng 04/2009: Tăng vốn điều lệ lên 42.33 tỷ đồng. - Tháng 06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 44.37 tỷ đồng. - Ngày 04/05/2010: Cổ phiếu Công ty chính thức được niêm yết trên HNX. - Tháng 07/2010: Tăng vốn điều lệ lên 51.77 tỷ đồng. - Tháng 06/2011: Tăng vốn điều lệ lên 61.08 tỷ đồng. - Ngày 07/05/2020: Ngày hủy niêm yết trên sàn HNX. - Ngày 15/05/2020: Ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn UPCoM với giá 31,500 đ/CP. |
24/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 117 - Đường Trần Duy Hưng - P. Trung Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
|
|
21/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Tt. Đông Anh - H.Đông Anh – Tp. Hà Nội
|
|
20/04/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Tổ 36 - TT. Đông Anh - H. Đông Anh - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|