CTCP Tập đoàn COTANA
|
|
Nhóm ngành:
Xây dựng và Bất động sản
|
Ngành:
Phát triển bất động sản
|
|
25,300 
0 (0.00%)
02/04 07:10 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
25,200
|
Cao nhất
|
25,300
|
Thấp nhất
|
25,000
|
KLGD
|
28,708
|
Vốn hóa
|
946
|
|
Dư mua
|
23,792
|
Dư bán
|
61,792
|
Cao 52T
|
35,500
|
Thấp 52T
|
23,000
|
KLBQ 52T
|
75,588
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.84
|
|
EPS
|
425
|
P/E
|
59.53
|
F P/E
|
7.23
|
BVPS
|
22,842
|
P/B
|
1.11
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
02/04/25 |
25,300 |
0 ■(0.00%)
| 28,708 | 795.45 | 1,560.34 | - | - |
01/04/25 |
25,300 |
+100 ▲(0.40%)
| 12,562 | 831.11 | 1,730 | - | - |
31/03/25 |
25,200 |
-100 ▼(-0.40%)
| 36,835 | 1,126.56 | 3,045.71 | - | - |
28/03/25 |
25,300 |
+200 ▲(0.80%)
| 48,863 | 1,234.78 | 1,238.64 | - | - |
27/03/25 |
25,100 |
-100 ▼(-0.40%)
| 59,122 | 1,020.48 | 1,386.75 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
KSF
|
|
73,600 (9.85%)
|
|
4,376
|
|
28.95
|
|
3.20
|
|
22,080
|
CEO
|
|
14,500 (0.69%)
|
|
2,317,795
|
|
40.22
|
|
1.24
|
|
7,836
|
VC3
|
|
27,500 (0.00%)
|
|
472,535
|
|
49.11
|
|
2.45
|
|
3,442
|
DTD
|
|
20,700 (-1.43%)
|
|
248,793
|
|
9.14
|
|
0.90
|
|
1,190
|
VC7
|
|
10,200 (0.00%)
|
|
127,092
|
|
127.50
|
|
0.93
|
|
980
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Phát triển bất động sản |
Ngày niêm yết
|
04/11/2009 |
Vốn điều lệ
|
374,089,820,000 |
Số CP niêm yết
|
37,408,982 |
Số CP đang LH
|
37,408,982
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0101482984 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
04/02/2004 |
GPKD
|
0103003621 |
Ngày cấp
|
04/02/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi - Lắp đặt điện nước, điện lạnh, trang trí nội ngoại thất công trình - Xây lắp đường dây và trạm biến áp đến 35KV - Sản xuất buôn bán vật liệu xây dựng... |
|
|
- Ngày 01/06/1993: Tiền thân là Công ty TNHH Xây dựng Thành Nam được thành lập theo Quyết định số 2162/QĐ-UB của Chủ tịch UBND TP.Hà Nội, sau đó được chuyển đổi thành CTCP Đầu tư và Xây dựng Thành Nam và hoạt động theo Giấy chứng nhận ĐKKD số 0103003621 ngày 04/02/2004 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hà Nội cấp. - Năm 2004: Công ty chính thức được cổ phần hoá với vốn điều lệ ban đầu là 10.62 tỷ đồng. - Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 12 tỷ đồng. - Tháng 05/2006: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng. - Tháng 07/2007: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng. - Tháng 07/2008: Tăng vốn điều lệ lên 25 tỷ đồng. - Ngày 04/11/2009: Cổ phiếu của công ty chính thức được niêm yết trên HNX. - Tháng 07/2010: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng. - Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ đồng. - Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng. - Ngày 19/09/2017: Đổi tên từ CTCP Đầu tư và Xây dựng Thành Nam thành CTCP Tập đoàn COTANA. - Tháng 01/2019: Tăng vốn điều lệ lên thành 205 tỷ đồng. - Ngày 14/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 215 tỷ đồng. - Ngày 31/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 228.16 tỷ đồng. - Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 255.53 tỷ đồng. - Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 311.74 tỷ đồng. - Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 374.08 tỷ đồng. |
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Tòa nhà Cotana Group - Lô CC5A - Bán đảo Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Tp. Hà Nội
|
|
02/08/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 6,234,263 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
24/07/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 6,234,263 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|