CTCP Xây dựng 47
|
|
Nhóm ngành:
Xây dựng và Bất động sản
|
Ngành:
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
|
|
6,680 
310 (4.87%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
6,780
|
Cao nhất
|
6,780
|
Thấp nhất
|
6,440
|
KLGD
|
43,200
|
Vốn hóa
|
243
|
|
Dư mua
|
43,200
|
Dư bán
|
7,100
|
Cao 52T
|
7,800
|
Thấp 52T
|
5,600
|
KLBQ 52T
|
55,309
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.04
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.76
|
|
EPS
|
353
|
P/E
|
18.05
|
F P/E
|
5.79
|
BVPS
|
12,387
|
P/B
|
0.54
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
6,680 |
+310 ▲(4.87%)
| 43,200 | 1,309.09 | 689.04 | - | - |
28/04/25 |
6,370 |
-30 ▼(-0.47%)
| 30,300 | 2,628.57 | 634 | - | - |
25/04/25 |
6,400 |
+200 ▲(3.23%)
| 73,900 | 1,131.71 | 1,277.14 | - | - |
24/04/25 |
6,200 |
+20 ▲(0.32%)
| 22,100 | 1,566 | 1,091.23 | - | - |
23/04/25 |
6,180 |
+180 ▲(3.00%)
| 7,000 | 1,323.53 | 789.83 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
LGC
|
|
63,000 (5.53%)
|
|
1,200
|
|
20.47
|
|
2.07
|
|
12,150
|
PC1
|
|
20,850 (0.00%)
|
|
546,400
|
|
18.19
|
|
0.97
|
|
7,457
|
CII
|
|
13,150 (0.00%)
|
|
8,706,300
|
|
10.87
|
|
0.46
|
|
7,206
|
HHV
|
|
11,800 (0.00%)
|
|
3,145,100
|
|
16.05
|
|
0.74
|
|
5,101
|
DPG
|
|
51,300 (0.98%)
|
|
970,500
|
|
13.59
|
|
1.20
|
|
3,232
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Xây dựng 47 |
Tên tiếng Anh
|
Construction Joint Stock Company 47 |
Tên viết tắt
|
CC47
|
Địa chỉ
|
Số 8 Biên Cương - P. Ngô Mây - Tp. Quy Nhơn - T. Bình Định |
Điện thoại
|
(84.256) 352 2166 - 352 2931 |
Fax
|
(84.256) 352 2316 |
Email
|
c47@xaydung47.vn
|
Website
|
https://www.xaydung47.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng |
Ngày niêm yết
|
30/03/2011 |
Vốn điều lệ
|
363,422,690,000 |
Số CP niêm yết
|
36,342,269 |
Số CP đang LH
|
36,342,269
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
4100258747 |
GPTL
|
4411/QÐ/BNN-TCCB |
Ngày cấp
|
08/12/2004 |
GPKD
|
3503000064 |
Ngày cấp
|
27/06/2005 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây dựng các công trình thủy lợi, thủy điện, giao thông... - Khai thác, vận chuyển VLXD - Dịch vụ thí nghiệm kiểm tra độ bền cơ học bê tông kết cấu - SX phục hồi phụ kiện cơ khí, các sản phẩm cơ khí công trình - Kinh doanh khách sạn, nhà hàng, rượu, thuốc lá - Dịch vụ du lịch lữ hành nội địa và quốc tế ... |
VP đại diện
|
VPĐD: Làng Co Me, X.Trung Sơn - H.Quan Hóa - T.Thanh Hóa Tel: |
- Tiền thân là Công ty xây dựng Thủy lợi 7 được thành lập ngày 08/09/1975. - Ngày 15/03//1992: Thành lập Doanh nghiệp Nhà Nước với tên Công ty xây dựng thủy lợi 7 trực thuộc Bộ Thủy lợi. - Ngày 03/02/1996: Công ty đổi tên thành Công ty xây dựng 47. - Ngày 01/07/2005: Công ty chính thức chuyển sang hình thức CTCP có vốn điều lệ là 25 tỷ đồng. - Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 35 tỷ đồng. - Tháng 03/2009: Tăng vốn điều lệ lên 39.75 tỷ đồng. - Tháng 07/2010: Tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng. - Tháng 02/2015: Tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng. - Tháng 01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 170.2 tỷ đồng. - Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 215.29 tỷ đồng. - Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 275.29 tỷ đồng. - Tháng 02/2023: Tăng vốn điều lệ lên 275.33 tỷ đồng. |
23/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Tòa nhà C47 Biên Cương - Số 8 - Đường Biên Cương - Tp. Quy Nhơn - T. Bình Định
|
|
28/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 8 - Đường Biên Cương - Tp. Quy Nhơn - T. Bình Định
|
|
15/01/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 3,303,208 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|