Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SIP
|
|
63,500 (1.60%)
|
|
309,000
|
|
9.90
|
|
2.52
|
|
13,369
|
BWE
|
|
48,900 (2.73%)
|
|
302,000
|
|
16.90
|
|
2.03
|
|
10,755
|
TDM
|
|
52,700 (0.19%)
|
|
16,200
|
|
19.09
|
|
2.33
|
|
5,797
|
CLW
|
|
43,750 (0.00%)
|
|
0
|
|
13.06
|
|
2.13
|
|
569
|
TDW
|
|
60,000 (0.67%)
|
|
100
|
|
9.12
|
|
2.01
|
|
510
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Nước, chất thải và các hệ thống khác |
Ngày niêm yết
|
19/10/2018 |
Vốn điều lệ
|
111,688,000,000 |
Số CP niêm yết
|
11,168,800 |
Số CP đang LH
|
11,168,800
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1900605680 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
1900605680 |
Ngày cấp
|
24/12/2015 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất nước tinh khiết đóng chai, nước đá tinh khiết; - Khai thác, xử lý và cung cấp nước sạch; - Đầu tư thi công các công trình xử lý nước sạch phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh; - Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. |
|
|
- Nhà máy nước Bạc Liêu được thành lập vào năm 1950. - Tháng 4/1975: Đổi tên thành Xí nghiệp Cấp nước Bạc Liêu. - Tháng 10/2006: Đổi tên thành Công ty Cấp nước Bạc Liêu. - Tháng 8/2010: Đổi tên thành Công ty TNHH MTV Cấp nước Bạc Liêu. - Ngày 24/12/2015: Chính thức chuyển thành CTCP với vốn điều lệ là 111.68 tỷ đồng. . - Ngày 19/10/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12,000 đ/CP. |
18/05/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 560 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
18/05/2023 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 560 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
19/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 92 - Đường Lê Duẩn - P. 1 - Tp. Bạc Liêu - T. Bạc Liêu.
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|