Tổng Công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất đồ uống và thuốc lá
|
|
37,000 
750 (2.07%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
36,250
|
Cao nhất
|
37,000
|
Thấp nhất
|
36,250
|
KLGD
|
400
|
Vốn hóa
|
8,577
|
|
Dư mua
|
2,500
|
Dư bán
|
3,800
|
Cao 52T
|
39,500
|
Thấp 52T
|
35,000
|
KLBQ 52T
|
1,797
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
17.56
|
Cổ tức TM
|
1,500
|
T/S cổ tức |
0.04
|
Beta
|
0.58
|
|
EPS
|
1,813
|
P/E
|
19.99
|
F P/E
|
41.60
|
BVPS
|
21,400
|
P/B
|
1.73
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
37,000 |
+750 ▲(2.07%)
| 400 | 185 | 861.54 | - | - |
28/04/25 |
36,250 |
-250 ▼(-0.68%)
| 1,700 | 454.55 | 500 | - | - |
25/04/25 |
36,500 |
+500 ▲(1.39%)
| 600 | 241.18 | 523.08 | - | - |
24/04/25 |
36,000 |
0 ■(0.00%)
| 100 | 317.65 | 700 | - | - |
23/04/25 |
36,000 |
+1,000 ▲(2.86%)
| 1,500 | 303.03 | 842.86 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SAB
|
|
48,100 (-6.05%)
|
|
4,405,000
|
|
15.92
|
|
2.41
|
|
61,691
|
VCF
|
|
280,000 (0.36%)
|
|
800
|
|
15.26
|
|
3.68
|
|
7,442
|
CLC
|
|
49,900 (0.81%)
|
|
2,600
|
|
8.76
|
|
1.44
|
|
1,308
|
SMB
|
|
41,250 (0.12%)
|
|
40,400
|
|
6.70
|
|
1.96
|
|
1,231
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội |
Tên tiếng Anh
|
Hanoi Beer Alcohol And Beverage Joint Stock Corporation |
Tên viết tắt
|
HABECO
|
Địa chỉ
|
Số 183 - Phố Hoàng Hoa Thám - P. Ngọc Hà - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3845 3843 - 3992 2948 |
Fax
|
(84.24) 3722 3784 |
Email
|
habeco@habeco.com.vn
|
Website
|
http://www.habeco.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất đồ uống và thuốc lá |
Ngày niêm yết
|
19/01/2017 |
Vốn điều lệ
|
2,318,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
231,800,000 |
Số CP đang LH
|
231,800,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0101376672 |
GPTL
|
1863/QĐ - TTG |
Ngày cấp
|
28/12/2007 |
GPKD
|
0103025268 |
Ngày cấp
|
16/06/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh các loại bia, rượu, cồn, nước giải khát; vật tư, nguyên liệu, thiết bị, phụ tùng có liên quan đến ngành bia, rượu, nước giải khát, các loại hương liệu, nước cốt để sản xuất bia, rượu, nước giải khát; các loại bao bì, nhãn hiệu cho ngành bia, rượu, nước giải khát - Dịch vụ tư vấn, đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao công nghệ; thiết kế, chế tạo, xây, lắp đặt thiết bị và công trình chuyên ngành bia, rượu, nước giải khát... |
|
|
- Năm 1890: Tiền thân của TCT là Nhà máy Bia Hommel thành lập dưới thời Pháp thuộc. - Năm 1957: Nhà máy bia Hommel được khôi phục, đổi tên thành nhà máy bia Hà Nội. - Năm 1993: Nhà máy Bia Hà Nội đổi tên thành Công ty Bia Hà Nội. - Năm 2003: Tổng công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội được thành lập trên cơ sở sắp xếp lại Công ty Bia Hà Nội và thành viên theo QĐ số 75/2003/QĐ-BCN ngày 06/05/2003 Bộ trưởng Bộ Công nghiệp. - Năm 2008: Được cổ phần hóa theo QĐ số 1863/QĐ-TTG ngày 28/12/2007 và QĐ số 575/QĐ-TTG ngày 16/05/2008 của Thủ tướng Chính phủ và chính thức hoạt động loại hình công ty cổ phần từ ngày 16/06/2008 với VĐL 2,318 tỷ đồng. - Ngày 28/10/2016: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 39,000đ/CP. - Ngày 30/12/2016: Chấp thuận NY trên HOSE. - Ngày 11/01/2017: Hủy niêm yết trên sàn UPCoM. - Ngày 19/01/2017: Giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 127,600 đ/cp. |
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 183 - Phố Hoàng Hoa Thám - P. Ngọc Hà - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội
|
|
15/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
15/08/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|