CTCP Dược phẩm Agimexpharm
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất hóa chất, dược phẩm
|
|
44,600 
600 (1.36%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
44,900
|
Cao nhất
|
44,900
|
Thấp nhất
|
44,000
|
KLGD
|
5,708
|
Vốn hóa
|
1,032
|
|
Dư mua
|
1,492
|
Dư bán
|
73,992
|
Cao 52T
|
45,000
|
Thấp 52T
|
35,500
|
KLBQ 52T
|
3,074
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
500
|
T/S cổ tức |
0.01
|
Beta
|
0.19
|
|
EPS
|
2,265
|
P/E
|
19.44
|
F P/E
|
14.99
|
BVPS
|
17,152
|
P/B
|
2.60
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
44,600 |
+600 ▲(1.36%)
| 5,708 | 360 | 1,992.5 | - | - |
28/04/25 |
45,000 |
+3,900 ▲(9.49%)
| 19,107 | 857.14 | 915.91 | - | - |
25/04/25 |
41,500 |
+500 ▲(1.22%)
| 3,900 | 265.38 | 353.85 | - | - |
24/04/25 |
41,100 |
0 ■(0.00%)
| 3,500 | 232.14 | 595.65 | - | - |
23/04/25 |
41,000 |
-400 ▼(-0.97%)
| 560 | 250 | 605.88 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GVR
|
|
23,700 (0.85%)
|
|
3,078,300
|
|
18.94
|
|
1.58
|
|
94,800
|
DGC
|
|
91,000 (-0.55%)
|
|
981,100
|
|
11.18
|
|
2.41
|
|
34,560
|
DCM
|
|
32,300 (-0.62%)
|
|
1,502,500
|
|
12.44
|
|
1.62
|
|
17,100
|
DPM
|
|
32,700 (-0.61%)
|
|
1,193,000
|
|
24.08
|
|
1.12
|
|
12,797
|
DHG
|
|
97,400 (0.10%)
|
|
7,600
|
|
15.46
|
|
2.92
|
|
12,735
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Dược phẩm Agimexpharm |
Tên tiếng Anh
|
Agimexpharm Pharmaceutical JSC |
Tên viết tắt
|
AGIMEXPHARM
|
Địa chỉ
|
27 Nguyễn Thái Học - P. Mỹ Bình - Tp. Long Xuyên - T. An Giang |
Điện thoại
|
(84.296) 385 6961 - 385 6964 |
Fax
|
(84.296) 395 7301 |
Email
|
agp@agimexpharm.com
|
Website
|
https://agimexpharm.com
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
06/10/2015 |
Vốn điều lệ
|
231,439,410,000 |
Số CP niêm yết
|
23,143,941 |
Số CP đang LH
|
23,143,941
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1600699279 |
GPTL
|
52/QĐ-UB |
Ngày cấp
|
10/06/1981 |
GPKD
|
5203000020 |
Ngày cấp
|
03/06/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu - Mua bán thiết bị quang học, thiết bị y tế, nha khoa, thiết bị bệnh viện - Mua bán thuốc, dược phẩm, thực phẩm dinh dưỡng, mỹ phẩm - Mua bán nguyên phụ liệu, sản xuất nước uống... |
|
|
- Tiền thân là Xí nghiệp Dược phẩm An Giang, được thành lập theo quyết định số 52/QĐ-UB ngày 10/06/1981 của UBND tỉnh An Giang. - Năm 1992: Công ty chuyển thành DNNN với với tên đầy đủ là Xí nghiệp Liên Hiệp Dược An Giang (ANGIPHARMA). - Ngày 07/12/1996: Công ty Dược Phẩm An Giang chính thức được thành lập theo quyết định số 82/QĐ-UB của UBND tỉnh An Giang trên cơ sở sáp nhập công ty Dược & Vật tư y tế An Giang vào Xí nghiệp Dược An Giang 2. - Ngày 29/12/2003: Công ty chuyển đổi mô hình hoạt động sang CTCP theo quyết định số 2778/QĐ-UB của UBND tỉnh An Giang. - Ngày 03/06/2004: Công ty chính thức hoạt động theo mô hình CTCP với tên gọi CTCP Dược Phẩm An Giang theo GCNĐKKD số 5203000020 do sở KH&ĐT tỉnh An Giang cấp với VĐL ban đầu là 6.777 tỷ đồng. - Năm 2013, công ty chính thức trở thành công ty đại chúng. - Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 22 tỷ đồng. - Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 26.4 tỷ đồng. - Tháng 11/2014: Tăng vốn điều lệ lên 39.59 tỷ đồng. - Tháng 7/2015: Tăng vốn điều lệ lên 43.55 tỷ đồng. - Ngày 14/09/2015: cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là AGP. - Ngày 06/10/2015: cổ phiếu AGP giao dịch lần đầu trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 55,000đ/CP. - Tháng 04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 74.05 tỷ đồng. - Tháng 05/2018: Tăng vốn điều lệ lên 96.26 tỷ đồng. - Tháng 10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 128.35 tỷ đồng. - Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 179.69 tỷ đồng. - Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 206.64 tỷ đồng - Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 231.43 tỷ đồng |
15/07/2026 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 359,386 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
15/07/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 269,538 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
05/05/2025 09:00
|
Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|