UPCoM-Index bất ngờ mất mốc 45 điểm
Ngày 12/01/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) bất ngờ điều chỉnh nhẹ bất chấp xu thế tăng trên 2 sàn chứng khoán niêm yết. Khối lượng và giá trị giao dịch sụt giảm mạnh khi chỉ có 23% số mã cổ phiếu có giao dịch.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 44,82 điểm, giảm 0,26 điểm (-0,58%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 78.600 đơn vị với giá trị đạt hơn 875,41 triệu đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 44,81 điểm, giảm 0,27 điểm (-0,60%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 114.600 đơn vị (giảm 14,39%), với giá trị đạt hơn 1,25 tỷ đồng (giảm 29,36%).
Toàn thị trường có 11 mã tăng giá, 13 mã giảm giá, 2 mã đứng giá và 85 mã không có giao dịch.
Với 20.800 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 18,15% khối lượng toàn thị trường), mã PSB bình quân đạt 8.400 đồng/cổ phiếu, tăng 300 đồng (3,70%).
Mã MAX là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,217 tỷ đồng (chiếm 17,36% toàn thị trường), bình quân đạt 27.800 đồng/cổ phiếu, giảm 200 đồng (-0,71%).
Mã VCT tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.000 đồng (+9,71%), bình quân đạt 11.300 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã PDN giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 5.100 đồng (-9,98%), bình quân đạt 46.000 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 4.000 cổ phiếu HIG. Kết thúc phiên, HIG đạt bình quân 20.000 đồng/cổ phiếu, giảm 100 đồng (-0,50%) với 10.000 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PSB |
8.300 |
8.400 |
300 |
3,70 |
20.800 |
NT2 |
11.600 |
11.600 |
(200) |
(1,69) |
15.000 |
TGP |
6.000 |
6.000 |
(400) |
(6,25) |
10.900 |
PSP |
6.800 |
6.800 |
- |
- |
10.400 |
HIG |
20.000 |
20.000 |
(100) |
(0,50) |
10.000 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VCT |
11.300 |
11.300 |
1.000 |
9,71 |
100 |
ND2 |
6.200 |
6.200 |
500 |
8,77 |
2.100 |
PPP |
11.300 |
11.300 |
700 |
6,60 |
3.500 |
CLS |
8.400 |
8.200 |
500 |
6,49 |
300 |
PSB |
8.300 |
8.400 |
300 |
3,70 |
20.800 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PDN |
46.000 |
46.000 |
(5.100) |
(9,98) |
100 |
TTG |
4.800 |
4.800 |
(500) |
(9,43) |
100 |
ITD |
13.200 |
13.200 |
(1.300) |
(8,97) |
100 |
PTP |
6.100 |
6.100 |
(600) |
(8,96) |
100 |
TGP |
6.000 |
6.000 |
(400) |
(6,25) |
10.900 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|