UPCoM-Index giảm nhẹ 0,06 điểm
Ngày 02/11/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm thứ 2 liên tiếp. Chỉ số UPCoM-Index tiếp tục giằng co quanh mức 42 điểm phiên thứ 10 liên tiếp.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 42,07 điểm, giảm 0,20 điểm (-0,47%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 121.300 đơn vị với giá trị đạt hơn 1,72 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 42,21 điểm, giảm 0,06 điểm (-0,14%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 248.900 đơn vị (tăng 72,49%), với giá trị đạt hơn 2,94 tỷ đồng (tăng 22,66%).
Toàn thị trường có 11 mã tăng giá, 17 mã giảm giá, 2 mã đứng giá và 75 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 88.100 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 35,40% khối lượng toàn thị trường), mã CHP bình quân đạt 7.400 đồng/cổ phiếu, giảm 100 đồng (-1,33%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,652 tỷ đồng (chiếm 22,21% toàn thị trường).
Mã ACC tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 2.300 đồng (+9,70%), bình quân đạt 26.000 đồng/cổ phiếu với 1.000 đơn vị được thỏa thuận.
Mã TGP giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 600 đồng (-8,96%), bình quân đạt 6.100 đồng/cổ phiếu với 1.300 đơn vị được thỏa thuận.
Mã ITD bình quân đạt 15.800 đồng/cổ phiếu, tăng 400 đồng (2,60%) với 22.500 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
CHP |
7.400 |
7.400 |
(100) |
(1,33) |
88.100 |
UDJ |
12.800 |
12.800 |
(100) |
(0,78) |
27.100 |
ITD |
16.100 |
15.800 |
400 |
2,60 |
22.500 |
PSB |
9.100 |
9.000 |
(400) |
(4,26) |
16.800 |
DBM |
- |
26.800 |
- |
- |
14.000 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
ACC |
26.000 |
26.000 |
2.300 |
9,70 |
1.000 |
MAS |
12.900 |
12.900 |
1.100 |
9,32 |
200 |
ICI |
11.000 |
11.000 |
900 |
8,91 |
100 |
ND2 |
9.200 |
9.200 |
600 |
6,98 |
100 |
ABI |
7.000 |
6.900 |
400 |
6,15 |
1.100 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TGP |
6.100 |
6.100 |
(600) |
(8,96) |
1.300 |
PMT |
6.000 |
6.000 |
(500) |
(7,69) |
100 |
SCO |
11.000 |
10.900 |
(900) |
(7,63) |
2.600 |
IMT |
10.000 |
10.000 |
(800) |
(7,41) |
5.900 |
VPC |
7.300 |
6.800 |
(500) |
(6,85) |
900 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|