UPCoM-Index giảm còn 40,93 điểm
Ngày 11/11/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có một phiên giảm điểm nhẹ. Giao dịch không có nhiều sôi động mặc dù thanh khoản tăng so với phiên trước. TGP là cổ phiếu được quan tâm nhất với hơn 318 nghìn cổ phiếu được giao dịch.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 40,98 điểm, giảm 0,16 điểm (-0,39%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 542.445 đơn vị với giá trị đạt hơn 5,57 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 40,93 điểm, giảm 0,21 điểm (-0,51%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 601.175 đơn vị (tăng 277,62%), với giá trị đạt hơn 6,09 tỷ đồng (tăng 149,56%).
Toàn thị trường có 12 mã tăng giá, 16 mã giảm giá, 5 mã đứng giá và 68 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 318.645 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 53,00% khối lượng toàn thị trường), mã TGP bình quân đạt 6.900 đồng/cổ phiếu, tăng 200 đồng (2,99%).
Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 2,077 tỷ đồng (chiếm 34,12% toàn thị trường).
Mã KMT tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.100 đồng (+9,40%), bình quân đạt 12.800 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã DBF giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.800 đồng (-10%), bình quân đạt 16.200 đồng/cổ phiếu với 2.900 đơn vị được thỏa thuận.
Mã UDJ bình quân đạt 11.500 đồng/cổ phiếu, giảm 400 đồng (-3,36%) với 39.700 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TGP |
7.000 |
6.900 |
200 |
2,99 |
318.645 |
PSB |
8.900 |
8.900 |
(200) |
(2,20) |
55.830 |
UDJ |
11.400 |
11.500 |
(400) |
(3,36) |
39.700 |
TNB |
- |
23.300 |
- |
- |
23.000 |
ADP |
- |
26.500 |
- |
- |
15.100 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
KMT |
12.800 |
12.800 |
1.100 |
9,40 |
100 |
LCC |
5.200 |
5.200 |
400 |
8,33 |
300 |
PTT |
6.500 |
6.500 |
500 |
8,33 |
2.100 |
HU1 |
18.000 |
19.600 |
1.200 |
6,52 |
10.000 |
CLS |
8.300 |
8.700 |
400 |
4,82 |
400 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
DBF |
16.200 |
16.200 |
(1.800) |
(10,00) |
2.900 |
MAX |
26.100 |
26.100 |
(2.900) |
(10,00) |
10.000 |
WTC |
9.000 |
9.000 |
(1.000) |
(10,00) |
500 |
VCT |
13.900 |
13.900 |
(1.500) |
(9,74) |
500 |
BTW |
7.900 |
7.900 |
(800) |
(9,20) |
5.100 | |
Quang Sơn
đầu tư chứng khoán
|