UPCoM-Index giảm còn 47,71 điểm
Ngày 08/09/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) giảm phiên thứ 2 liên tiếp. Khối lượng và giá trị giao dịch quay trở về mức thấp, chỉ đạt 1/2 so với bình quân 1 tháng trở lại đây.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 47,83 điểm, giảm 0,12 điểm (-0,25%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 177.200 đơn vị với giá trị đạt hơn 2,29 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 47,71 điểm, giảm 0,24 điểm (-0,50%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 425.857 đơn vị (giảm 35,01%), với giá trị đạt hơn 5,04 tỷ đồng (giảm 49,84%).
Toàn thị trường có 11 mã tăng giá, 24 mã giảm giá, 3 mã đứng giá và 51 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 166.500 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 39,10% khối lượng toàn thị trường), mã PSB bình quân đạt 10.900 đồng/cổ phiếu, tăng 500 đồng (4,81%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,817 tỷ đồng (chiếm 36,08% toàn thị trường).
Mã HDM tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 800 đồng (+8,99%), bình quân đạt 9.700 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã PSL giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 2.800 đồng (-10%), bình quân đạt 25.200 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PSB |
11.300 |
10.900 |
500 |
4,81 |
166.500 |
UDJ |
15.300 |
15.000 |
(800) |
(5,06) |
68.000 |
VPC |
8.900 |
8.800 |
700 |
8,64 |
30.000 |
PCT |
6.800 |
7.000 |
(100) |
(1,41) |
21.100 |
BTW |
8.500 |
8.500 |
(900) |
(9,57) |
20.200 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
HDM |
9.700 |
9.700 |
800 |
8,99 |
100 |
VPC |
8.900 |
8.800 |
700 |
8,64 |
30.000 |
BMJ |
19.000 |
19.000 |
1.400 |
7,95 |
100 |
HU1 |
31.000 |
31.000 |
1.500 |
5,08 |
100 |
PSB |
11.300 |
10.900 |
500 |
4,81 |
166.500 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PSL |
25.200 |
25.200 |
(2.800) |
(10,00) |
100 |
DGT |
14.600 |
14.600 |
(1.600) |
(9,88) |
3.000 |
ADP |
23.400 |
23.400 |
(2.500) |
(9,65) |
1.200 |
BTW |
8.500 |
8.500 |
(900) |
(9,57) |
20.200 |
LCC |
8.000 |
8.000 |
(800) |
(9,09) |
700 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|