UPCoM-Index rời ngưỡng 49 điểm
Ngày 07/09/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) diễn ra trong xu thế khá ảm đạm. Chỉ số UPCoM-Index giảm khá mạnh và rời mốc 49 điểm trong khi giá trị giao dịch giảm xuống mức thấp nhất 11 phiên trở lại đây.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 48,27 điểm, giảm 1,05 điểm (-2,13%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 304.600 đơn vị với giá trị đạt hơn 3,40 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 47,95 điểm, giảm 1,37 điểm (-2,78%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 398.838 đơn vị (giảm 39,13%), với giá trị đạt hơn 4,52 tỷ đồng (giảm 55,01%).
Toàn thị trường có 11 mã tăng giá, 21 mã giảm giá, 3 mã đứng giá và 51 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 71.400 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 17,90% khối lượng toàn thị trường), mã VPC bình quân đạt 8.100 đồng/cổ phiếu, giảm 900 đồng (-10%).
Mã UDJ là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,955 tỷ đồng (chiếm 21,14% toàn thị trường), bình quân đạt 15.800 đồng/cổ phiếu, giảm 700 đồng (-4,24%).
Mã SPD tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.000 đồng (+10%), bình quân đạt 11.000 đồng/cổ phiếu với 2.000 đơn vị được thỏa thuận.
Mã VPC giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 900 đồng (-10%), bình quân đạt 8.100 đồng/cổ phiếu với 71.400 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VPC |
8.200 |
8.100 |
(900) |
(10,00) |
71.400 |
PSB |
10.400 |
10.400 |
(700) |
(6,31) |
62.400 |
UDJ |
15.300 |
15.800 |
(700) |
(4,24) |
60.500 |
PSP |
9.100 |
9.100 |
(500) |
(5,21) |
55.900 |
HIG |
20.300 |
20.600 |
(1.900) |
(8,44) |
24.800 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
SPD |
11.000 |
11.000 |
1.000 |
10,00 |
2.000 |
HDM |
8.900 |
8.900 |
800 |
9,88 |
100 |
WSB |
17.100 |
17.100 |
1.500 |
9,62 |
2.800 |
DBM |
33.100 |
33.100 |
2.700 |
8,88 |
2.400 |
TNB |
19.400 |
19.400 |
1.500 |
8,38 |
100 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VPC |
8.200 |
8.100 |
(900) |
(10,00) |
71.400 |
GDW |
8.100 |
8.100 |
(900) |
(10,00) |
1.500 |
DPP |
14.600 |
14.600 |
(1.600) |
(9,88) |
1.100 |
VIR |
10.400 |
10.500 |
(1.000) |
(8,70) |
12.200 |
HIG |
20.300 |
20.600 |
(1.900) |
(8,44) |
24.800 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|