UPCoM-Index giằng co quanh mức 49 điểm
Ngày 06/09/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên đảo chiều tăng điểm nhẹ. Không có nhiều cổ phiếu được giao dịch trong phiên này khiến UPCoM-Index tiếp tục giằng co quanh mức 49 điểm mà không thể bật lên.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 49,26 điểm, tăng 0,24 điểm (0,49%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 296.000 đơn vị với giá trị đạt hơn 3,81 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 49,32 điểm, tăng 0,30 điểm (0,61%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 444.920 đơn vị (giảm 32,10%), với giá trị đạt hơn 5,59 tỷ đồng (giảm 44,32%).
Toàn thị trường có 19 mã tăng giá, 11 mã giảm giá, 5 mã đứng giá và 53 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 64.100 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 14,41% khối lượng toàn thị trường), mã PSB bình quân đạt 11.100 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng (0,91%).
Mã UDJ là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,930 tỷ đồng (chiếm 16,63% toàn thị trường), bình quân đạt 16.500 đồng/cổ phiếu, tăng 400 đồng (2,48%).
Mã TNB tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.600 đồng (+9,82%), bình quân đạt 17.900 đồng/cổ phiếu với 3.000 đơn vị được thỏa thuận.
Mã ND2 giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.100 đồng (-10,00%), bình quân đạt 9.900 đồng/cổ phiếu với 300 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PSB |
10.800 |
11.100 |
100 |
0,91 |
64.100 |
UDJ |
16.300 |
16.500 |
400 |
2,48 |
56.300 |
TNM |
10.100 |
10.100 |
- |
- |
45.400 |
PSP |
9.600 |
9.600 |
(100) |
(1,03) |
43.700 |
VDN |
14.000 |
14.000 |
- |
- |
27.960 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TNB |
17.900 |
17.900 |
1.600 |
9,82 |
3.000 |
GDW |
9.000 |
9.000 |
800 |
9,76 |
2.600 |
IMT |
18.000 |
18.100 |
1.500 |
9,04 |
23.800 |
ACC |
28.000 |
28.000 |
2.000 |
7,69 |
100 |
PCT |
7.500 |
7.500 |
400 |
5,63 |
19.500 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
ND2 |
9.900 |
9.900 |
(1.100) |
(10,00) |
300 |
IHK |
13.400 |
13.400 |
(1.400) |
(9,46) |
100 |
LCC |
8.200 |
8.200 |
(600) |
(6,82) |
100 |
DBM |
29.100 |
30.400 |
(1.900) |
(5,88) |
8.900 |
ITD |
18.000 |
18.000 |
(500) |
(2,70) |
500 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|