Niêm yết |
Ngày niêm yết
|
15/12/2010 |
Giá ngày GD đầu tiên
|
50,000 |
KL Niêm yết lần đầu
|
3,200,000 |
KL Niêm yết hiện tại
|
216,294,580 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành
|
208,894,750 |
Thay đổi vốn điều lệ
|
Thời gian |
Vốn điều lệ (Triệu đồng) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• 11/02/2020
|
2,163,586
|
• 2017
|
1,177,236
|
• 31/12/2016
|
1,023,725
|
• 31/12/2015
|
1,008,725
|
• 05/03/2015
|
831,437
|
• 31/12/2014
|
616,437
|
• 01/2014
|
403,625
|
• 31/03/2013
|
200,500
|
• 02/2010
|
115,500
|
• 11/10/2007
|
70,000
|
|
Cơ cấu sở hữu
|
Cổ đông |
Cổ phần |
% Tỷ lệ (%) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• CĐ sáng lập |
1,701,000
|
0.79
|
• Cổ phiếu quỹ |
7,463,830
|
3.45
|
• CĐ lớn trong nước |
50,411,720
|
23.3
|
• CĐ khác trong nước |
129,580,520
|
59.89
|
• CĐ khác nước ngoài |
27,201,510
|
12.57
|
Công ty con, liên doanh, liên kết
|
Tên công ty
|
Vốn điều lệ
(Triệu đồng) |
% sở hữu |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• CTCP Thực phẩm PAN
|
1,000,000
|
99.99
|
• CTCP Bibica
|
187,526.87
|
98.30
|
• CTCP PAN Farm
|
1,220,738.04
|
81.91
|
• CTCP chế biến hàng Xuất khẩu Long An (LAF)
|
147,280.19
|
80.52
|
• CTCP Thực phẩm Khang An
|
350,000
|
80.11
|
• CTCP Tập Đoàn Giống Cây Trồng Việt Nam
|
175,869.88
|
80.05
|
• CTCP Cà phê Golden Beans
|
73,234.63
|
79.59
|
• CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre (ABT)
|
141,072.07
|
76.47
|
• CTCP Thủy sản 584 Nha Trang (584 Nha Trang)
|
64,019.09
|
73.45
|
• CTCP Khử trùng Việt Nam (VFG)
|
320,888.64
|
51.25
|
|
|
Ban lãnh đạo
|
Họ và tên |
Chức vụ
|
T/G gắn bó |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Ông Nguyễn Duy Hưng |
CTHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1962
Trình độv : CN Kinh tế,CN Luật
Cổ phần : 51,637,720
|
• Bà Nguyễn Thị Trà My |
Phó CTHĐQT/TGĐ |
n/a
Năm sinh : 1970
Trình độv : ThS QTKD
Cổ phần : 11,385,968
|
• Bà Hà Thị Thanh Vân |
Thành viên UBKTNB/TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1968
Trình độv : CN QTKD
Cổ phần : 6,236,460
|
• Bà Nguyễn Vũ Thùy Hương |
Thành viên UBKTNB/TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1980
Trình độv : ThS Kinh tế
Cổ phần : 155,077
|
• Ông Phạm Viết Muôn |
Trưởng UBKTNB/TVHĐQT |
Độc lập
Năm sinh : 1954
Trình độv : T.S K.Tế
Cổ phần : 41,639,042
|
• Ông Bùi Xuân Tùng |
TVHĐQT |
Độc lập
Năm sinh : 1953
Trình độv : -
Cổ phần : 0
|
• Ông Nguyễn Duy Khánh |
TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1991
Trình độv : CN Tài Chính
Cổ phần : 50,663,282
|
• Ông Nguyễn Anh Tuấn |
GĐ Tài chính/Phụ trách Quản trị |
n/a
Năm sinh : 1986
Trình độv : -
Cổ phần : 52,506
|
• Ông Văn Thị Ngọc Ánh |
KTT |
n/a
Năm sinh : 1975
Trình độv : ACCA,CN Tài chính - Ngân hàng
Cổ phần : 0
|
Đại diện theo pháp luật |
• Họ và tên
|
Mr. Nguyễn Duy Hưng
|
• Chức vụ
|
Chủ Tịch HĐQT
|
• Số CMND |
220895567
|
• Thường trú
|
20 Lam Sơn - P.Phước Hòa - Tp.Nha Trang - T.Khánh Hòa
|
Đại diện công bố thông tin |
• Họ và tên
|
Mr. Nguyễn Anh Tuấn
|
• Chức vụ
|
Thư ký HĐQT - TP Tài chính
|
• Điện thoại
|
(84.28) 3840 6868 |
Cơ cấu lao động (31/12/2022)
|
Dữ liệu đang được cập nhật
|
|
|
THÔNG TIN THÀNH LẬP
|
Loại hình công ty |
Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập |
(31/08/2005) |
Giấy phép Kinh Doanh |
4103003790 (31/08/2005) |
Mã số thuế
|
0301472704 |
Ngành nghề kinh doanh chính |
|
- Sản xuất, kinh doanh giống cây trồng, nông sản, nông dược - Sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiện lợi, thực phẩm hằng ngày |
Mốc lịch sử |
|
- Năm 1998: Tiền thân là Công ty Cổ phần Xuyên Thái Bình được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 250 triệu đồng. - Ngày 31/08/2005: CTy được Sở kế hoạch và Đầu tư Tp. Hồ Chí Minh (DPI) cấp giấy phép chuyển đổi hình thức hoạt động sang CTCP với số VĐL là 6.2 tỷ đồng. - Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 616.4 tỷ đồng. - Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên xấp xỉ 1,009 tỷ đồng. - Năm 2018: Thoái toàn bộ vốn tại PAN Services, rút hoàn toàn khỏi lĩnh vực vệ sinh công nghiệp để tập trung vào hai lĩnh vực cốt lõi nông nghiệp - thực phẩm. Phát hành riêng lẻ 13.4 triệu cổ phiếu cho nhà đầu tư chiến lược Sojitz; Phát hành 1,135 tỷ đồng trái phiếu được bảo lãnh thanh toán bởi CGIF. Đưa CTCP Thực phẩm Sao Ta (Fimex VN) thành công ty con, và CTCP Khử trùng Việt Nam (VFC) thành công ty liên kết. Tăng vốn điều lệ lên 1,361 tỷ đồng. - Năm 2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,731,011,410,000 đồng. - Ngày 12/04/2021: ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HOSE sang HNX. - Ngày 16/04/2021: ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HOSE sang HNX. - Ngày 27/08/2021: ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HNX sang HOSE. - Ngày 07/09/2021: ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE. |
|
|
Trụ sở chính |
• Địa chỉ:
|
Lô A1-9 Đường VL3 - KCN Vĩnh Lộc 2 - X. Long Hiệp - H. Bến Lức - T. Long An
|
• Điện thoại: |
(84.28) 3840 6868 |
• Fax: |
(84.28) 3514 6721
|
• Email: |
info@thepangroup.vn |
• Website: |
https://thepangroup.vn/
|
Văn phòng đại diện |
- Chi nhánh Hà Nội: Tầng 15 Tòa nhà ICON 4 - 243A Đê La Thành - P.Láng Thượng - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội - Văn phòng Đà Nẵng: Lầu 2 - 480 - 482 Trưng Nữ Vương - Q.Hải Châu - Tp.Đà Nẵng ĐT: (84-0511) 3633199; Fax: (84-0511) 3633197 Email: danang@panpacific.vn |
Logo |
|
|
|
|
|