Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
DGW
|
|
32,900 (6.99%)
|
|
3,946,900
|
|
12.60
|
|
2.39
|
|
7,211
|
HHS
|
|
10,400 (7.00%)
|
|
12,958,900
|
|
9.42
|
|
0.79
|
|
3,827
|
PET
|
|
18,600 (4.20%)
|
|
709,900
|
|
11.18
|
|
0.84
|
|
1,985
|
VPG
|
|
10,450 (6.52%)
|
|
967,800
|
|
8.29
|
|
0.58
|
|
924
|
TLH
|
|
4,750 (4.40%)
|
|
762,100
|
|
-0.87
|
|
0.42
|
|
534
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Bán buôn |
Ngành
|
Bán buôn hàng lâu bền |
Ngày niêm yết
|
28/05/2015 |
Vốn điều lệ
|
57,266,980,000 |
Số CP niêm yết
|
5,726,698 |
Số CP đang LH
|
5,726,698
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102210969 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
11/04/2007 |
GPKD
|
0102210969 |
Ngày cấp
|
11/04/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác - SX và kinh doanh điện; SX đồ điện dân dụng, điện tử - Bán buôn kim loại và quặng kim loại - Dịch vụ quản lý, quảng cáo, môi giới, định giá BĐS - SX và KD nước sạch, nước tinh khiết... - Xây dựng nhà máy thủy điện, nhà máy nước... |
|
|
- Ngày 11/04/2007, Vietnamnet IC được thành lập do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hà Nội cấp. - Ngày 22/08/2012, VNN chính thức trở thành công ty đại chúng - Ngày 03/12/2012, Chính thức niêm yết CP trên HNX - Ngày 15/05/2015, VNN bị hủy niêm yết CP trên HNX - Ngày 12/05/2015, Được chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu - Ngày 28/05/2015, Ngày giao dịch đầu tiên trên Upcom - Ngày 27/07/2018, hủy niêm yết trên UPCoM. |
29/06/2018 09:00
|
Họp ĐHCĐ thường niên năm 2018
|
Địa điểm
: Dự kiến Phòng 205 nhà A5 Khu đô thị Đại Kim - Định Công - Q. Hoàng Mai - Tp. Hà Nội
|
|
29/06/2017 09:00
|
Họp ĐHCĐ thường niên năm 2017
|
Địa điểm
: P206 nhà A5 KĐT Đại Kim - Định Công - Hoàng Mai - Hà Nội
|
|
14/11/2014 09:00
|
Họp ĐHCĐ thường niên năm 2014
|
Địa điểm
: P206 Nhà A5 - KĐT Đại Kim - P.Định Công - Q.Hoàng Mai - TP.Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|