Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
|
|
Nhóm ngành:
Công nghệ và thông tin
|
Ngành:
Viễn thông
|
|
66,100 
2,600 (4.09%)
18/04 05:49 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
63,500
|
Cao nhất
|
66,100
|
Thấp nhất
|
63,500
|
KLGD
|
160,963
|
Vốn hóa
|
201,196
|
|
Dư mua
|
195,937
|
Dư bán
|
184,637
|
Cao 52T
|
111,000
|
Thấp 52T
|
51,800
|
KLBQ 52T
|
1,128,438
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.53
|
|
EPS
|
1,847
|
P/E
|
34.40
|
F P/E
|
35.31
|
BVPS
|
11,783
|
P/B
|
5.61
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
66,100 |
+2,600 ▲(4.09%)
| 160,963 | 728.37 | 695.37 | - | - |
17/04/25 |
64,400 |
-900 ▼(-1.38%)
| 330,387 | 569.92 | 912.82 | - | - |
16/04/25 |
64,800 |
-1,400 ▼(-2.11%)
| 419,172 | 634.03 | 1,109.92 | - | - |
15/04/25 |
65,900 |
-2,600 ▼(-3.80%)
| 613,198 | 683.45 | 1,087.93 | - | - |
14/04/25 |
68,200 |
+800 ▲(1.19%)
| 424,641 | 677.41 | 820.5 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
CTR
|
|
85,700 (3.38%)
|
|
288,600
|
|
17.46
|
|
5.26
|
|
9,803
|
SGT
|
|
16,250 (1.88%)
|
|
17,700
|
|
16.95
|
|
1.15
|
|
2,405
|
ELC
|
|
20,600 (0.73%)
|
|
120,700
|
|
17.60
|
|
1.37
|
|
2,059
|
ICT
|
|
13,900 (6.92%)
|
|
700
|
|
13.04
|
|
0.68
|
|
447
|
ABR
|
|
14,500 (-1.69%)
|
|
1,100
|
|
18.12
|
|
0.99
|
|
290
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel |
Tên tiếng Anh
|
Viettel Global Investment JSC |
Tên viết tắt
|
VIETTEL GLOBAL
|
Địa chỉ
|
Tầng 39-40 Tòa nhà Keangnam Landmark, lô E6, khu đô thị mới Cầu Giấy - P - Mễ Trì - Nam Từ Liêm - Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 6262 6868 |
Fax
|
(84.24) 6287 4932 |
Email
|
viettel-g@viettel.com.vn
|
Website
|
http://www.viettelglobal.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Công nghệ và thông tin |
Ngành
|
Viễn thông |
Ngày niêm yết
|
25/09/2018 |
Vốn điều lệ
|
30,438,112,000,000 |
Số CP niêm yết
|
3,043,811,200 |
Số CP đang LH
|
3,043,811,200
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102409426 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0102409426 |
Ngày cấp
|
24/10/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Các dịch vụ bưu chính viễn thông - Phát triển các phần mềm trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin, Internet - Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa và kinh doanh thiết bị điện, điện tử viễn thông, công nghệ thông tin và thiết bị thu phát vô tuyến điện - Xây dựng công trình bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin, truyền tải điện - Khảo sát, lập dự án công trình bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin... |
VP đại diện
|
Văn phòng tại Myanmar: Phòng 306 Central Hotel - 335/359 Bogyoke Aung San - Pabedan Township - Yangon - Myanmar |
- Tháng 10/2007: Viettel Global thành lập. Vốn điều lệ là 960 tỷ đồng. - Tháng 4/2009: Vốn điều lệ tăng lên thành 3,000 tỷ đồng. - Tháng 3/2012: Vốn điều lệ tăng lên thành 6,219 tỷ đồng. - Tháng 5/2014: Vốn điều lệ tăng lên thành 12,438 tỷ đồng. - Tháng 12/2014: Vốn điều lệ tăng lên thành 14,438 tỷ đồng. - Tháng 12/2017: Vốn điều lệ tăng lên thành 22,438 tỷ đồng. - Ngày 25/09/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 15,000 đ/CP. - Ngày 30/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 30,438,112,000,000 đồng. |
05/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: X. Thạch Hòa - H. Thạch Thất - Tp. Hà Nội
|
|
27/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: X. Thạch Hòa - H. Thạch Thất - Tp. Hà Nội
|
|
17/06/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Thôn 6 - X. Thạch Hòa - H. Thạch Thất - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|