CTCP Đầu tư và Xây dựng Điện Mê Ca Vneco
|
|
Nhóm ngành:
Xây dựng và Bất động sản
|
Ngành:
Bất động sản
|
|
1,600
0 (0.00%)
08/01 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
1,600
|
Cao nhất
|
1,600
|
Thấp nhất
|
1,600
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
14
|
|
Dư mua
|
0
|
Dư bán
|
0
|
Cao 52T
|
2,300
|
Thấp 52T
|
1,100
|
KLBQ 52T
|
16,938
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.11
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
-0.14
|
|
EPS
|
-1,826
|
P/E
|
-0.88
|
F P/E
|
2,857.14
|
BVPS
|
8,475
|
P/B
|
0.19
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
08/01/25 |
1,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
07/01/25 |
1,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
06/01/25 |
1,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
03/01/25 |
1,600 |
+200 ▲(14.29%)
| 3,701 | 2,250 | 462.5 | - | - |
02/01/25 |
1,400 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
BCM
|
|
72,600 (0.00%)
|
|
362,400
|
|
25.97
|
|
3.74
|
|
75,141
|
VRE
|
|
16,950 (0.00%)
|
|
3,265,700
|
|
9.44
|
|
0.94
|
|
38,516
|
KBC
|
|
28,150 (0.36%)
|
|
1,982,200
|
|
51.00
|
|
1.05
|
|
21,608
|
SJS
|
|
79,000 (4.22%)
|
|
83,000
|
|
38.61
|
|
3.14
|
|
8,998
|
KOS
|
|
38,600 (0.00%)
|
|
316,600
|
|
288.06
|
|
3.59
|
|
8,356
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Đầu tư và Xây dựng Điện Mê Ca Vneco |
Tên tiếng Anh
|
Meca Vneco Investment & Electricity Construction JSC |
Tên viết tắt
|
Meca Vneco JSC
|
Địa chỉ
|
R1-72 Bùi Bằng Đoàn - Hưng Phước 1 - Phú Mỹ Hưng - P.Tân Phong - Q.7 - Tp.HCM |
Điện thoại
|
(84.83) 5410 5273 |
Fax
|
(84.83) 5410 5274 |
Email
|
mecavneco@mecavneco.com.vn
|
Website
|
http://www.mecavneco.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Bất động sản |
Ngày niêm yết
|
18/03/2015 |
Vốn điều lệ
|
150,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
9,007,500 |
Số CP đang LH
|
9,007,500
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0303245217 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
01/02/2004 |
GPKD
|
4103002120 |
Ngày cấp
|
26/02/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây lắp các công trình đường dây và trạm biến áp đến 500KV, các công trình điện công nghiệp dân dụng. - Cho thuê văn phòng, kho bãi. - Kinh doanh nhà hàng ăn uống, khách sạn (đạt tiêu chuẩn sao). - Sửa chữa và bảo trì nhà máy điện công nghiệp (không hoạt động tại trụ sở). - Kinh doanh du lịch lữ hành nội địa quốc tế. - Mua bán máy móc vật tư, thiết bị ngành công nông nghiệp (trừ thuốc bảo vệ thực vật). - Xây dựng công trình công nghiệp dân dụng, giao thông, thủy điện thủy lợi cơ sở hạn tầng khu đô thị, khu công nghiệp. - Mua bán vật tư thiết bị điện, vật liệu xây dựng, thiết bị phương tiện vận tải, xe máy thi công. |
|
|
- Công ty được thành lập trên cơ sở hợp đồng thành lập 3 bên là Công ty xây lắp điện 3, CT TNHH SANNAM và ông Vũ Văn Diện vào năm 2004 - Tháng 04/2006: Mở rộng quy mô sản xuất và ngành nghề kinh doanh Công ty đổi tên thành CTCP Kết cấu thép và Mạ kẽm Mêca Vneco - Tháng 06/2007: Công ty chính thức đổi thành tên CTCP Đầu tư và Xây dựng Mêca Vneco với VĐL đăng ký là 150 tỷ đồng và VĐL thực góp hơn 90 tỷ đồng - Ngày 14/04/2010: Cổ phiếu VES được giao dịch trên HOSE - Ngày 03/05/2013: Công ty hủy niêm yết cổ phiếu trên sàn HOSE - Ngày 18/03/2015: Cổ phiếu được giao dịch trở lại trên UPCoM |
22/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
:
|
|
20/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 34 - Đường Nguyễn Bỉnh Kiêm - P. 1 - Q. Gò Vấp - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
20/05/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Số 241 - Đường Nguyễn Thượng Hiền - P. 6 - Q. Bình Thạnh - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|