CTCP Vincom Retail
|
|
Nhóm ngành:
Xây dựng và Bất động sản
|
Ngành:
Bất động sản
|
|
23,650 
550 (2.38%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
22,900
|
Cao nhất
|
23,950
|
Thấp nhất
|
22,200
|
KLGD
|
19,406,900
|
Vốn hóa
|
53,740
|
|
Dư mua
|
1,435,200
|
Dư bán
|
147,900
|
Cao 52T
|
23,700
|
Thấp 52T
|
16,100
|
KLBQ 52T
|
9,298,296
|
|
NN mua
|
12,437,800
|
% NN sở hữu
|
19.73
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.9
|
|
EPS
|
1,844
|
P/E
|
12.53
|
F P/E
|
11.45
|
BVPS
|
18,967
|
P/B
|
1.25
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
23,650 |
+550 ▲(2.38%)
| 19,406,900 | 14,226.69 | 7,843.88 | 12,437,800 | 5,709,800 |
28/04/25 |
23,100 |
+300 ▲(1.32%)
| 14,336,300 | 9,006.4 | 5,818.24 | 2,068,200 | 2,087,300 |
25/04/25 |
22,800 |
0 ■(0.00%)
| 18,916,200 | 11,318.49 | 9,483.79 | 2,107,900 | 3,314,300 |
24/04/25 |
22,800 |
+850 ▲(3.87%)
| 16,543,000 | 8,898.07 | 6,380.3 | 2,718,800 | 2,036,800 |
23/04/25 |
21,950 |
+1,350 ▲(6.55%)
| 26,859,000 | 11,037.12 | 7,992.9 | 3,332,700 | 2,241,600 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
BCM
|
|
55,000 (-1.26%)
|
|
339,100
|
|
23.50
|
|
2.70
|
|
56,925
|
KBC
|
|
22,800 (1.33%)
|
|
5,821,100
|
|
40.91
|
|
0.85
|
|
17,501
|
SJS
|
|
87,000 (1.75%)
|
|
8,100
|
|
33.86
|
|
3.24
|
|
9,909
|
KOS
|
|
38,600 (-0.13%)
|
|
272,900
|
|
322.08
|
|
3.58
|
|
8,356
|
SZC
|
|
29,700 (0.34%)
|
|
1,023,400
|
|
14.45
|
|
1.65
|
|
5,346
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Vincom Retail |
Tên tiếng Anh
|
Vincom Retail Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
VINCOM RETAIL.,JSC
|
Địa chỉ
|
Số 7 - Đường Bằng Lăng 1 - KĐT Vinhomes Riverside - P. Việt Hưng - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3974 9999 |
Fax
|
(84.24) 3974 8888 |
Email
|
ir@vincom.com.vn
|
Website
|
https://vincom.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Bất động sản |
Ngày niêm yết
|
06/11/2017 |
Vốn điều lệ
|
23,288,184,100,000 |
Số CP niêm yết
|
2,328,818,410 |
Số CP đang LH
|
2,272,318,410
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0105850244 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0105850244 |
Ngày cấp
|
11/04/2012 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất - Đại lý, môi giới, đấu giá - Hoạt động tư vấn quản lý - Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê - Hoạt động dịch vụ trồng trọt, dịch vụ xử lý nước thải, rác thải... |
|
|
- Ngày 11/04/2012: Công ty TNHH Vincom Retail được thành lập. - Ngày 14/05/2013: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Vincom Retail. - Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 9,303.8 tỷ đồng. - Tháng 04/2014: Tăng vốn điều lệ lên 12,010.58 tỷ đồng. - Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 15,717,163,270,000 đồng. - Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 21,091,724,950,000 đồng. - Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 19,010,787,330,000 đồng. - Ngày 06/11/2017:Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 33,800 đ/CP. - Tháng 11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 23,288,184,100,000 đồng. |
22/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Trung tâm Hội nghị Almaz - Đường Hoa Lan - P. Phúc Lợi - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội.
|
|
23/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Trung tâm Hội nghị Quốc tế Almaz - Đường Hoa Lan - Khu đô thị Vinhomes Riverside - P. Phúc Lợi - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội.
|
|
26/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Trung tâm Hội nghị Quốc tế Almaz - Đường Hoa Lan - Khu đô thị Vinhomes Riverside - P. Phúc Lợi - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội.
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|