CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin
|
|
Nhóm ngành:
Khai khoáng
|
Ngành:
Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
|
|
11,200 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
11,200
|
Cao nhất
|
11,200
|
Thấp nhất
|
11,000
|
KLGD
|
19,323
|
Vốn hóa
|
504
|
|
Dư mua
|
35,677
|
Dư bán
|
31,677
|
Cao 52T
|
13,400
|
Thấp 52T
|
10,000
|
KLBQ 52T
|
63,007
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
1.87
|
Cổ tức TM
|
900
|
T/S cổ tức |
0.08
|
Beta
|
0.94
|
|
EPS
|
1,742
|
P/E
|
6.43
|
F P/E
|
2.98
|
BVPS
|
15,479
|
P/B
|
0.72
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
11,200 |
0 ■(0.00%)
| 19,323 | 687.5 | 637.5 | - | - |
28/04/25 |
11,200 |
+200 ▲(1.82%)
| 10,509 | 782.14 | 1,011.43 | - | - |
25/04/25 |
11,000 |
0 ■(0.00%)
| 34,500 | 637.04 | 2,598.8 | - | 100 |
24/04/25 |
11,000 |
+100 ▲(0.92%)
| 40,412 | 900 | 1,103.7 | - | - |
23/04/25 |
10,900 |
0 ■(0.00%)
| 23,420 | 567.44 | 948.28 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
KSV
|
|
197,000 (-0.51%)
|
|
25,350
|
|
31.94
|
|
9.98
|
|
39,400
|
HGM
|
|
319,100 (-0.90%)
|
|
4,941
|
|
14.68
|
|
10.00
|
|
4,021
|
MVB
|
|
21,300 (4.41%)
|
|
38,800
|
|
9.73
|
|
1.08
|
|
2,236
|
TMB
|
|
71,900 (1.27%)
|
|
44,401
|
|
7.84
|
|
1.36
|
|
1,078
|
CLM
|
|
83,400 (0.00%)
|
|
0
|
|
7.78
|
|
1.19
|
|
917
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin |
Tên tiếng Anh
|
Vinacomin - Vang Danh Coal JSC |
Tên viết tắt
|
TVD
|
Địa chỉ
|
Số 969 đường Bạch Đằng - P. Quang Trung - Tp. Uông Bí - T. Quảng Ninh |
Điện thoại
|
(84.203) 385 3108 |
Fax
|
(84.203) 385 3120 |
Email
|
vangdanhcoal@vnn.vn
|
Website
|
http://www.vangdanhcoal.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Khai khoáng |
Ngành
|
Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt) |
Ngày niêm yết
|
11/01/2011 |
Vốn điều lệ
|
449,628,640,000 |
Số CP niêm yết
|
44,962,864 |
Số CP đang LH
|
44,962,864
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
5700101877 |
GPTL
|
1119/QÐ-BCN |
Ngày cấp
|
03/04/2007 |
GPKD
|
5700101877 |
Ngày cấp
|
01/07/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Khai thác, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác - Bốc xúc, vận chuyển than và đất đá - Chế tạo, sửa chữa, phục hồi thiết bị Mỏ, phương tiện vận tải và các sản phẩm cơ khí khác - Xây dựng các công trình Mỏ, công nghiệp, giao thông dân dụng, đường dây và trạm - Đầu tư, kinh doanh hạ tầng và bất động sản; ... |
|
|
- Ngày 06/06/1964: Tiền thân là Mỏ Than Vàng Danh được thành lập. - Ngày 17/09/1996: Thành lập Doanh Nghiệp Mỏ Than Vàng Danh. - Ngày 01/10/2001: Đổi tên thành Công Ty Than Vàng Danh. - Ngày 08/11/2006: Đổi tên thành Công Ty Than Vàng Danh - TKV. - Ngày 01/07/2008: Chính thức trở thành CTCP. - Ngày 10/01/2011: Cổ phiếu Công ty (TVD) chính thức giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội. - Ngày 24/03/2011: Công ty được đổi tên thành CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin. - Ngày 01/02/2012: Công ty tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng. . - Ngày 04/08/2014: Tăng vốn điều lệ lên 420.35 tỷ đồng. . - Ngày 21/07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 449.62 tỷ đồng. |
29/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Hội trưSố 969 - Đường Bạch Đằng - P. Quang Trung - Tp. Uông Bí - T. Quảng Ninh
|
|
20/02/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2025
|
Địa điểm
: Số 969 - Đường Bạch Đằng - P. Quang Trung - Tp. Uông Bí - T. Quảng Ninh
|
|
29/05/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 900 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|